star

CPC/Q(D)25T3

Xe nâng dầu tải trọng nâng 2,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm
  • Khung nâng quan sát rộng, bán kính vô-lăng nhỏ
  • Có thể điều chỉnh chỗ ngồi, an toàn bảo vệ môi trường
  • Động cơ diesel Xinchang

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Tại Việt Nam, xe nâng dầu tải trọng nâng 2,5 tấn thường bao gồm xe nâng điện (ắc quy); và xe nâng chạy bằng nhiên liệu (diesel, xăng, xăng). Mỗi loại xe nâng hàng sẽ sở hữu những đặc điểm; và phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau. Trong bài viết này, Trường Phát sẽ giới thiệu đến bạn thông tin chi tiết của xe nâng dầu 2,5 tấn CPC/Q(D)25T3 từ thương hiệu EP.

Thông tin, ứng dụng của xe nâng dầu 2,5 tấn CPC/Q(D)25T3

Đây là dòng xe nâng hàng phổ biến trên thị trường Việt Nam, có tải trọng 2,5 tấn; nâng cao 3m và sử dụng động cơ diesel. Từ đó, giúp tiết kiệm chi phí cũng như giảm tiếng ồn. Xe được thiết kế ghế ngồi lái dễ sử dụng, giúp mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp.

CPC/Q(D)25T3 của EP là loại xe nâng diesel sở hữu động cơ đốt trong mạnh mẽ. Do đó, chúng được sử dụng rộng rãi trong việc nâng các loại hàng hóa nặng và kích thước lớn khác tại các nhà máy sản xuất tôn; dây cáp, ống nhựa, gạch ốp lát, xi măng, vật liệu xây dựng,…

Bên cạnh đó xe nâng dầu tải trọng nâng 2,5 tấn còn giúp giải quyết công việc nặng nhọc; nguy hiểm, gây tiếng ồn và khói bụi. Chính vì vậy, xe xe nâng dầu 2,5 tấn CPC/Q(D)25T3 cũng thường được sử dụng trong các kho logistics lớn, kho vận, bến cảng,…

Mô tả sản phẩm xe nâng dầu 2,5 tấn CPC/Q(D)25T3

– Khung nâng có tầm quan sát rộng, kiên cố, đáng tin cậy với chức năng đệm thả hàng hóa

– Vô-lăng có đường kính nhỏ, có thể điều chỉnh góc độ, đem lại cảm giác mềm mại, vận hành thuận tiện.

– Ghế ngồi điều chỉnh trước sau

– Thoải mái, giảm thiểu sự mệt mỏi cho người sử dụng với công nghệ công thái học và công nghệ giảm xóc tiên tiến

– An toàn và bảo vệ môi trường

– Đồng hồ Panel meters cố định tích hợp chip thông minh, thao tác nhạy, chính xác; tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ dài, dải nhiệt độ rộng ⌈-40°C – 80°C⌋

– Động cơ diesel Xinchang với công suất mạnh và mo-men xoắn cao, đáp ứng yêu cầu; và tiêu chuẩn quốc gia về khí thải với công nghệ tản nhiệt tiên tiến.

– Mui xe tích hợp vật liệu hấp thu âm thanh và cách nhiệt, hấp thu chấn động rung và giảm tiếng ồn

– Nắp ca-pô có góc mở lớn giúp kiểm tra và bảo trì dễ dàng

Mua xe nâng dầu 2,5 tấn CPC/Q(D)25T3 ở đâu chính hãng, giá rẻ?

Với số lượng ngày càng nhiều hàng giả, hàng nhái trên thị trường; người mua cần hết sức lưu ý và tìm đến những địa chỉ uy tín; cơ sở quy mô lớn để chọn mua xe nâng dầu diesel chất lượng. Nếu bạn vẫn chưa tìm được đơn vị cung cấp ưng ý; chúng tôi xin giới thiệu Công ty Cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát – Đơn vị đi đầu và là nhà phân phối các dòng xe nâng hàng EP chính hãng tại Việt Nam. 

– Khi chọn mua xe nâng diesel tại Trường Phát, bạn sẽ nhận được những lợi ích sau:

– Mua các dòng xe nâng dầu diesel với giá tốt nhất

– Xe nâng diesel luôn có sẵn trong kho với đa dạng đầu xe và chủng loại; giúp bạn lựa chọn dễ dàng.

– Chính sách bảo hành minh bạch

– Nhân viên tư vấn nhiệt tình 24/7, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn chọn được xe nâng diesel tốt nhất.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng dầu 2,5 tấn CPC/Q(D)25T3. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm nhiều thông tin hữu ích về sản phẩm xe nâng dầu diesel này. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website https://xenangtruongphat.vn/ để được tư vấn ngay khi có bất kỳ thắc mắc và nhu cầu nào nhé. Xe nâng Trường Phát luôn sẵn sàng phục vụ quý khách!

XE NÂNG DẦU 2.5 TẤN CPC/Q(D)25T3

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD25T3
  • CPC25T3
  • CPQD25T3
  • CPCD25T3 (C240)
  • CPCD25T3 (S4S)
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Xăng
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2500
  • 2500
  • 2500
  • 2500
  • 2500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 480
  • 480
  • 480
  • 480
  • 480
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3770
  • 3770
  • 3770
  • 3770
  • 3770

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2240
  • 2240
  • 2240
  • 2240
  • 2240
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 160/145
  • 160/145
  • 160/145
  • 160/145
  • 160/145
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 2580
  • 2580
  • 2580
  • 2580
  • 2580

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 14500
  • (đầy tải) 14500
  • (đầy tải) 14500
  • (đầy tải) 14500
  • (đầy tải) 14500

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • 4D27G31 / 4C2
  • 4D27G31 / 4C2
  • GK25
  • C240
  • S4S
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 36,8 / 2500
  • 36,8 / 2500
  • 37,4 / 2300
  • 34,5 / 2500
  • 35.3 / 2250
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 156/1700-1900
  • 156/1700-1900
  • 176,5 / 1600
  • 139/1800
  • 166/1700
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 90 × 105
  • 90 × 105
  • 89 × 100
  • 86 × 102
  • 94 × 120
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 2670
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 2/2
  • 1/1
  • 1/1

Tải dữ liệu

Mẫu tham số:

Click to download

Danh mục bộ phận: MPNT_Global-GAP_31.08.2016

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...