star

CPD25/30/35FVD8

Xe nâng điện 4 bánh sức nâng 2.5/3.0/3.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Thiết bị tiêu chuẩn Âu-Mỹ;
  • Cấu hình cao cấp;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, hầu hết các xưởng sản xuất, kho bãi đều được tích hợp công nghệ hiện đại với môi trường khép kín. Chính vì thế, đây đều là những nơi có yêu cầu cao về: độ sạch cao, ít tiếng ồn, chống cháy nổ,… Do đó, xe nâng điện CPD25/30/35FVD8 chính là lựa chọn hoàn hảo với nhiều đặc điểm đáp ứng tốt các yêu cầu này. Để hiểu rõ hơn về dòng xe nâng ngồi lái này, hãy cùng Trường Phát đến với bài viết dưới đây.

Tổng quan về xe nâng điện CPD25/30/35FVD8 

Thuộc dòng xe nâng điện 4 bánh sức nâng 2.5/3.0/3.5 tấn; sản phẩm đáp ứng tốt các nhu cầu về tải trọng của hầu hết các ngành hiện này. Ngoài ra, sản phẩm còn được thừa hưởng những ưu điểm của xe nâng điện ngồi lái như gầm cao; lốp hơi, khỏe hơn xe nâng đứng lái. Do đó, xe có thể leo dốc dễ dàng hơn cũng như làm việc bên trong container. Được thiết kế dạng ghế ngồi nên người vận hành sẽ không cảm thấy mệt mỏi khi làm việc liên tục trong thời gian dài. Bánh xe được thiết kế dạng lốp còn giúp di chuyển mượt mà hơn; nhanh hơn, đàn hồi mạnh mẽ hơn.

Chính vì thế, nếu hoạt động của bạn yêu cầu sử dụng xe nâng trong thời gian dài; yêu cầu về sự thoải mái của người lái, thì xe nâng điện CPD25/30/35FVD8 chính là lựa chọn tốt nhất. Ngoài ra, nếu công việc của bạn yêu cầu lái xe trên bề mặt ướt hoặc trơn trượt; xe nâng ngồi lái như sản phẩm cũng là một lựa chọn an toàn hơn.

Mô tả chi tiết về sản phẩm xe nâng điện CPD25/30/35FVD8 

Tính an toàn

– Công tác điều chỉnh ghế, tránh bị di chuyển, nâng lên khi thao tác sai.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

– Mái che thiết kế vững chắc.

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn.

– Hệ thống phanh ướt, an toàn hơn.

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe.

– Chức năng tự động giảm tốc khi đi vào đường ngoặt, lái xe an toàn hơn.

Cấu hình nổi bật của xe nâng điện CPD25/30/35FVD8

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp, được trang bị tay vị an toàn, đáp ứng các yêu cầu về nhân tính hóa.

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như: lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi;… có thể điều chỉnh các tham số kỹ thuật, đồng thời có thể điều chỉnh tốc độ lái tối đa thông qua bánh răng; giúp vận hành thuận tiện trong những điều kiện khác nhau.

– Động cơ AC hiệu suất cao, không cần bảo trì, mo-men xoắn lớn, leo dốc ổn định; lực kéo mạnh, động lực mạnh mẽ; đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định.

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu chống nước và chống bụi.

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga; và bàn đạp phanh, bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới mẻ.

– Tích hợp hộp số trục truyền động, kết cấu hộp số kép, động cơ truyền động di chuyển kép.

– Trục lái được thiết kế đặc thù, kết hợp hệ thống động cơ kép; có thể làm cho chiếc xe chuyển hướng tại chỗ ở vị trí xung quanh trung tâm của hai bánh trước, bán kính rẽ (khua) nhỏ hơn, vận hành thuận tiện hơn.

– Thiết kế thêm cấu hình pin bên hông, có thể thay pin dễ dàng giúp xe có thể hoạt động liên tục.

– Thêm cấu hình van điện từ, thoải mái khi vận hành; kết hợp con lăn của khung nâng giúp nâng cao cường độ và giảm thiểu sự biến dạng (với các model 2 tấn trở xuống).

Bảo trì bảo dưỡng dễ dàng cùng xe nâng điện CPD25/30/35FVD8

– Động cơ  AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Chỉ cần mở ốp xe là có thể kiểm tra các phụ kiện chính như động cơ thủy lực, bơm… bảo trì bảo dưỡng thuận tiện hơn.

– Động cơ di chuyển, bơm động cơ, bàn đạp phanh được bố trí hợp lý; đường ống dẫn dầu được tối ưu hóa, bàn đạp nâng mở dễ dàng… giúp việc kiểm tra, bảo trì, thay thế phụ tùng dễ dàng hơn.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Đơn vị phân phối xe nâng điện CPD25/30/35FVD8 chất lượng, chính hãng

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là nhà cung cấp đa dạng các dòng sản phẩm xe nâng đến từ thương hiệu EP cũng như các dịch vụ, linh kiện liên quan uy tín trên thị trường. Trong nhiều năm hoạt động, chúng tôi luôn nhận được những phản hồi tích cực từ khách hàng. Sản phẩm của chúng tôi cam kết được nhập khẩu chính hãng từ nhà sản xuất với đầy đủ thông tin kỹ thuật, chứng từ.

– Lựa chọn mua hàng tại Trường Phát, khách hàng sẽ nhận được những lợi ích thiết thực như:

– Cam kết cung cấp xe nâng điện CPD25/30/35FVD8 chính hãng, được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đến tay khách hàng.

– Cung cấp đa dạng loại xe nâng với trọng tải từ 1 – 20 tấn, nhằm đáp ứng nhiều tính chất công việc khác nhau của bạn. 

– Báo giá thiết bị chính xác với mức giá hợp lý.

– Bảo hành dài hạn, bảo dưỡng miễn phí giai đoạn đầu.

– Đội ngũ nhân viên tư vấn của Trường Phát luôn sẵn sàng 24/7.

Với những thông tin trên, hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về xe nâng điện CPD25/30/35FVD8. Mọi thắc mắc và nhu cầu cần tư vấn về sản phẩm, bạn có thể liên hệ hotline: 0915 902 554. Hoặc truy cập website: https://xenangtruongphat.vn/ để được tư vấn, hỗ trợ và tham khảo các mẫu xe nâng điện ngồi lái khác tại Trường Phát.

xe nâng điện CPD25/30/35FVD8

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD25FVD8
  • CPD30FVD8
  • CPD35FVD8
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2500
  • 3000
  • 3500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1550
  • 1550
  • 1550
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 13500
  • 13500
  • 13500

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 4450
  • 4825
  • 5035

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 21X8-9
  • 23X9-10
  • 23X10-12

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2252
  • 2230
  • 2230
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3405
  • 3405
  • 3405
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1220
  • 1120
  • 1120
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/120/1070
  • 45/125/1070
  • 50/125/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2252
  • 2230
  • 2230
  • 4.9
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1104
  • 1104
  • 1104
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3670
  • 3670
  • 3670
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3800
  • 3800
  • 3800
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 1920
  • 1920
  • 1920
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 3405
  • 3405
  • 3405
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2252
  • 2230
  • 2230
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4070
  • 4010
  • 4010
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 110
  • 110
  • 110
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 5 / 7.5
  • 5 / 7.5
  • 5 / 7.5

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 14 / 14,5
  • 14 / 14,5
  • 14 / 14,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh Thủy lực
  • Phanh Thủy lực
  • Phanh Thủy lực

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 2X4.8
  • 2X4.8
  • 2X4.8
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/700
  • 80/500
  • 80/500

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70

Tải dữ liệu

CPD25FVD8: CPD25FVD8

Click to download

CPD30FVD8: CPD30FVD8

Click to download

CPD35FVD8: CPD35FVD8

Click to download

Video hoạt động