star

Xe nâng điện stacker EST121

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Bảo trì thuận tiện;
  • Tầm quan sát rộng;
  • Động cơ đáng tin cậy.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, xe nâng điện stacker EST121 đang được rất nhiều doanh nghiệp lớn; nhỏ trong nước và nước ngoài ưa chuộng; đưa vào phục vụ cho hoạt động sản xuất tại nhà kho, nhà máy,… Bởi những ưu điểm nổi bật và thiết kế nhỏ gọn phù hợp với không gian hẹp. Hầu hết xe nâng điện Stacker đều có xuất xứ từ Trung Quốc nên có giá thành hợp lý. Vậy dòng xe này có những đặc điểm nổi bật gì? Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu nhé!

Xe nâng điện stacker EST121 là gì?

Xe nâng điện stacker EST121 hay còn được biết đến là xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 tấn; dòng xe cải tiến về chiều cao nâng của xe nâng pallet truyền thống; vì vậy, khả năng nâng pallet lên cao có thể đạt tối đa 7m. Sử dụng pin lithium – ion thân thiện với môi trường, tuổi thọ cao; thời gian sử dụng lâu lên đến 8 tiếng, không mùi, không gây ồn ào, an toàn với người sử dụng. 

Mô tả sản phẩm xe nâng điện stacker EST121 

Bảo trì thuận tiện

– Cài đặt mô-đun hóa, kết cấu hệ thống nâng loại bỏ con lăn bên; đảm bảo an toàn và bảo trì thuận tiện.

– Hệ thống điều khiển thiết bị bằng điện thông qua phương thức lắp đặt mô-đun hóa.

Tầm quan sát rộng

– Cấu trúc chuỗi xích đơn kết hợp trục nâng hai cấp đặc biệt; giúp người vận hành có tầm quan sát rộng, đảm bảo an toàn.

– Trục nâng và chuỗi xích nâng đơn có chiều rộng hẹp giúp người vận hành có tầm quan sát rộng.

Động cơ đáng tin cậy

Hệ thống cơ khí và hệ thống điều khiển thông minh; áp dụng hệ thống điều khiển và động cơ tương đương tiêu chuẩn EST; trải qua hơn 10 năm thử nghiệm thị trường

Những ưu điểm khi sử dụng xe nâng điện stacker EST121 

– Xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 tấn dễ dàng nâng hạ, di chuyển hàng hóa số lượng nhiều và nặng. 

– Tuổi thọ pin cao, sạc nhanh trong 2.5h, thời gian sử dụng lâu lên tới 8h.

– Sử dụng năng lượng pin để hoạt động nên xe tiêu thụ ít nhiên liệu. 

– Phụ tùng thay thế các linh kiện của xe rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng. 

– Hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn, không khói thải, thân thiện với môi trường và sức khỏe của người lao động. 

– Thiết kế đồng hồ và màn hình điều khiển thông minh dễ dàng xác định và phát hiện lỗi chính xác. 

– Có thể hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện địa hình và thời tiết. 

Địa chỉ phân phối xe nâng điện stacker EST121 chính hãng 

Trường Phát chính là cái tên sáng giá nhất trong lĩnh vực chuyên phân phối xe nâng điện stacker EST121 uy tín nhất hiện nay. Nhiều năm hoạt động trong nghề, đơn vị đang dần khẳng định tên tuổi của mình trên thị trường. Luôn tự hào khi có thể trở thành một trong những đơn vị đồng hành cùng những doanh nghiệp lớn trong nước và nước ngoài như: tập đoàn nước giải  khát hàng đầu trong nước Tân Hòa Phát (THP Group), Vinfast, Coca Cola, Pepsi,… Bên cạnh đó, khi đến với Trường Phát quý khách sẽ được phục vụ bởi đội ngũ nhân viên nhiệt huyết, hỗ trợ tận tình, bạn sẽ có trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm. 

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về xe nâng điện stacker EST121 mà Trường Phát muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Hy vọng qua bài viết này, sẽ giúp ích bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Mọi thắc mắc xin hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ website: https://xenangtruongphat.vn/ hoặc tại hotline: 0915 902 554 đơn vị chúng tôi luôn hân hạnh được phục vụ quý vị. 

xe nâng điện stacker EST121xe nâng điện stacker EST121xe nâng điện stacker EST121

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EST121
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Pin
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1200
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1160
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 795

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 74x70
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • 80x61

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 86
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1340
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1656
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1408
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2080
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2920
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3545
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 506
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 680
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2225
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2150
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 570

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 3,5/4
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,12/0,11
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 3/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,65
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2,2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 2*12V/ 85Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Dắt tay
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74-80

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...