star

QDD80 / 100/120

Máy kéo điện 8.0 / 10.0 / 12.0 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Chất lượng ưu việt, tính năng đáng tin cậy;
  • Cấu hình cao cấp, cường độ cao;
  • Tính năng truyền động kép, bán kính quay siêu nhỏ;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, xe kéo điện (máy kéo điện) được sử dụng phổ biến nhằm đáp ứng việc di chuyển và vận chuyển hàng hóa liên tục theo các hướng có sẵn. Trong đó, xe kéo điện QDD80 / 100/120 của thương EP hiện được sử dụng nhiều nhất trên thị trường. Đó là bởi chúng phù hợp nhất với yêu cầu về giá thành và chất lượng sản phẩm của phần lớn người dùng. Để hiểu rõ hơn về dòng xe này, hãy cùng Trường Phát đến với bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về xe điện kéo QDD80 / 100/120

Thuộc dòng máy kéo điện 8.0 / 10.0 / 12.0 tấn, sản phẩm là một thiết bị dùng để vận chuyển hàng hóa với tải trọng lên đến 12 tấn, sử dụng nhiên liệu từ bình ắc quy trên xe. Cũng giống như các loại xe đầu kéo trên thị trường, dòng xe này có chức năng và nhiệm vụ tương tự. Hàng hóa cần được đặt trên các toa,  rơ mooc chở hàng, nối với nhau bằng chốt cứng.

Tuy nhiên, xe kéo điện QDD80 / 100/120 đã được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại với nhiều tính năng nổi bật mà không phải dòng xe nào cũng có được. Nhờ đó, giúp nâng cao hiệu suất làm việc, độ tin cậy cũng như dễ dàng thao tác và an toàn hơn cho người điều khiển. Đồng thời, việc trang bị pin AC, không cần bảo trì, tính năng báo sạc và phát hiện lỗi giúp thiết bị hoạt động bền bỉ hơn. 

Mô tả sản phẩm xe kéo điện QDD80 / 100/120

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống động cơ truyền động AC kép, momen xoắn lớn, khả năng leo dốc khỏe.

– Động cơ mạnh mẽ, bảo đảm phù hợp với mọi điều kiện mặt đường không phẳng khác nhau.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục sau được liên kết mềm, có thể vượt chướng ngại vật một cách nhẹ nhàng.

– Lốp đặc đường kính 457mm, thích hợp với các kiểu mặt đường khác nhau.

An toàn hơn cùng xe kéo điện QDD80 / 100/120 

– Công tác điều chỉnh ghế, tránh bị di chuyển, nâng lên khi thao tác sai.

– Công tắc di chuyển nới lỏng, thực hiện phanh tự động và phanh lùi, vận hành an toàn hơn.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Phanh tay, chống trượt trên đường dốc, đảm bảo an toàn khi vận hành.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

– Phanh xe sử dụng kết hợp phanh thủy lực và phanh động cơ.

– Option cabin có thể thích ứng với mọi điều kiện thời tiết khốc liệt.

– Hệ thống phanh ướt, an toàn hơn.

Dễ dàng thao tác với xe kéo điện QDD80 / 100/120 

– Bộ phận điều khiển bố trí hợp lý, thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Ghế ngồi rộng rãi với chức năng đệm êm, lái xe thoải mái hơn.

– Cột điều khiển có thể điều chỉnh góc độ lớn giúp vận hành dễ dàng hơn.

– Bàn đạp lớn, tay vịn an toàn dài, giúp người vận hành có cảm giác vận hành thoải mái.

– Bố trí vô-lăng, công tắc đổi hướng, phanh tay, bàn đạp hoàn toàn giống với xe nâng điện đối trọng, giúp người lái thuận tiện khi vận hành.

– Công tắc nhanh ở đuôi xe giúp kiểm soát hiệu quả phạm vi di động nhỏ của xe.

– Thiết kế bình ắc-quy bên hông , dễ dàng thay thế pin và có thể hoạt động liên tục.

Bảo trì thuận tiện

– Pin  AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dẽ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Chỉ cần mở ốp sau là có thể mở ốp sau để kiểm tra các bộ phận chính như bộ điều khiển; động cơ truyền động, hộp số …bảo trì bảo dưỡng thuận tiện.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Ứng dụng của xe kéo điện QDD80 / 100/120

Máy kéo điện thường phù hợp để di chuyển hàng hóa trong các kho hàng lớn. Thông thường, đối với những công việc cần nâng hạ mặt đất, chúng ta sử dụng xe nâng hàng. Nhưng đối với những mặt hàng cần di chuyển xa hơn thì xe kéo điện QDD80 / 100/120 chính là lựa chọn lý tưởng. Bởi điều này sẽ giúp mang lại sự tiện lợi và hiệu quả hơn. Theo đó, với tải trọng từ 8 đến 12 tấn, dòng xe này phù hợp với những môi trường sau:

– Xe kéo điện chủ yếu được sử dụng trong các kho hàng; xưởng sản xuất lớn cần luân chuyển hàng hóa nhiều. Chẳng hạn như: kho hàng điện tử, thực phẩm, nông sản,…

– QDD80 / 100/120 không gây tiếng ồn cũng như khí thải nên cũng thường được sử dụng trong các khu vực sân bay để kéo các vật dụng như hành lý, đồ đạc của khách hàng.

– Ngoài ra, trong các trung tâm thương mại lớn, siêu thị hoặc tại các kho hàng ngoài cảng lớn;… cũng là những môi trường có nhu cầu cao trong việc sử dụng xe kéo điện.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe kéo điện QDD80 / 100/120 từ Trường Phát. Mọi thắc mắc hoặc nhu cầu cần tư vấn về các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline: 0915 902 554. Hoặc bạn cũng có truy cập wedsite: https://xenangtruongphat.vn/ để có thể được hỗ trợ; và tham khảo thêm các sản phẩm xe kéo điện khác tại Trường Phát.

xe kéo điện QDD80 / 100/120

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • Lực trung bình
  • 1.2
  • Model
  • QĐD80
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Kiểu ngồi
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 10000
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1400
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 2400

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 2180

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8 (457)
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 16X6-8 (409)

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • Giáo dục
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 990
  • 4.16
  • Chiều dài đến bề mặt chốt kéo
  • [L3 (mm)]
  • Giáo dục
  • 4.18
  • Chiều rộng đến bề mặt chốt kéo
  • [B9 (mm)]
  • Giáo dục
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2255
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1100
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1865
  • 4.12
  • Chiều cao chốt kéo đuôi xe
  • [H10 (mm)]
  • 350/460
  • 4,13
  • Dỡ bỏ chiều cao của bệ đỡ
  • [H11 (mm)]
  • Giáo dục

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 10/14
  • 5,5
  • Lực kéo, đủ tải / không tải
  • [N]
  • 2000
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • 12100
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Thủy lực / cơ khí
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Máy móc

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 4,5x2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/480 Max48V900AH

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Thủy lực
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 60

Tải dữ liệu

Mẫu Tham Số: : file-tk (1)

Click to download

Danh mục bộ phận: : MPNT_Global-GAP_31.08.2016

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...