star

RPB201Z / RPB201HZ

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 2.0 tấn, HZ-bản tốc độ cao

Đặc điểm sản phẩm

  • Được thiết kế phù hợp trong điều kiện làm việc lâu dài và tốc độ cao;
  • Đổi mới sáng tạo
  • Động lực mạnh mẽ, thao tác nhẹ nhàng, vận hành ổn định;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn thuộc dòng xe nâng điện EP, thương hiệu thuộc top 14 hãng xe nâng chất lượng hàng đầu thế giới. Đến nay, thương hiệu này đã hoạt động trên nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Trong bài viết hôm nay, Trường Phát sẽ gửi đến bạn những thông tin nổi bật về dòng xe với tải trọng nâng 2.0 tấn, HZ-bản tốc độ cao này nhé.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

Nâng cấp cấu hình

– Nâng cấp độ chính xác, chiều dài thanh truyền (tay biên) và ổ trượt;

– Nâng cấp độ chính xác, càng nâng máy khoan gia công tùy chỉnh, đảm bảo độ chính xác khoảng cách giữa càng;

– Nâng cấp chiều dài thanh truyền, nâng cấp cường độ hàn thép hợp kim, tránh bị rạn nứt;

– Ổ trượt chống mài mòn, thiết kế mới chốt, trục đinh, giảm thiểu sự mài mòn lẫn nhau;

Vận hành ổn định

Cấu trúc thanh đôi, khe hở nhỏ, khả năng chịu đựng va đập tốt;

Bảo trì thuận tiện

– Nâng cấp chi tiết tiện lợi hơn trong quá trình kiểm tra và bảo trì;

– Ổ trượt không cần bảo trì, không cần vú mỡ;

– Giảm góc chết bu-lông, dễ dàng tháo lắp;

– Thay thế pin lò xo bằng đinh ốc vít.

Ưu điểm của xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

RPB201Z/HZ với tải trọng nâng 2.0 tấn, HZ-bản tốc độ cao sở hữu các ưu điểm sau: 

– Tay lái điện tử, thao tác nhẹ nhàng, tiện dụng. 

– Thiết kế nhỏ gọn với vẻ ngoài hiện đại, thân thiện môi trường. 

– Trang bị nút dừng khẩn cấp ở vị trí ngang bụng người giúp mang lại sự tiện dụng, dễ dàng kích hoạt.

– Động cơ điện lái một chiều (AC): mạnh mẽ, tiết kiệm sức nhân công.

– Hệ thống điều khiển Curtis hoặc Zapi ( Mỹ – Italia ).

– Giá thành đầu tư hợp lý.

– Tải trọng nâng 2.0 tấn, HZ-bản tốc độ cao, phù hợp với nhiều ngành nghề. Đặc biệt là những đơn vị hoạt động theo chế độ chia ca; có khối lượng hàng hóa lớn và luân chuyển liên tục.

Ưu điểm xe nâng điện mini lắp pin Lithium-ion

Không phải ngẫu nhiên mà pin Lithium-ion được lựa chọn để trang bị cho dòng xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn. Một số ưu điểm của loại pin này có thể kể đến như: 

Duy trì công suất xe nâng

Dù là làm việc theo ca đơn lẻ hay 24/24 giờ, dòng xe nâng điện mini trang bị pin Lithium-ion này cung cấp năng lượng; và điện áp pin phù hợp trong suốt thời gian hoạt động. Đồng thời, cũng hạn chế tình trạng giảm hiệu suất khi dung lượng ắc quy giảm xuống như ắc quy axit-chì.

Tốc độ sạc nhanh hơn

Trong hoạt động hàng ngày, xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn cho phép tốc độ sạc nhanh hơn; và không yêu cầu thời gian làm mát giống như ắc quy axit. Điều này giúp tối ưu hóa năng suất hàng ngày. Thậm chí, có thể giúp giảm số lượng xe nâng điện mini cần thiết để hoàn thành công việc mục tiêu.

Sạc cơ hội và ít pin cần thiết hơn

Xe nâng điện mini chạy bằng pin Lithium-ion có thể được sạc ở bất kỳ cài đặt nào mà không lãng phí thời gian cho việc thay pin. Bên cạnh đó, pin Lithium-ion có thể tồn tại lâu hơn trong thiết bị, vì trong chế độ nhiều ca, một pin có thể thay thế ba pin axit-chì. Điều này giúp loại bỏ chi phí và không gian lưu trữ cần thiết để thay thế pin axit-chì.

An toàn và không cần bảo trì 

Pin Lithium-ion hầu như không cần bảo dưỡng và không cần châm nước cất; cân bằng và làm sạch để bảo dưỡng như pin axit-chì.

Trên đây là thông tin về sản phẩm xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn. Hy vọng qua bài viết từ Trường Phát, bạn đã hiểu hơn về dòng xe nâng điện mini này. Nếu có nhu cầu hay thắc mắc về sản phẩm; quý khách hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0915 902 554; hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để nhận được tư vấn chi tiết và hỗ trợ nhanh nhất từ nhân viên của chúng tôi.

Xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

Xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

Xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

Xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

Xe nâng điện mini RPB201Z / RPB201HZ 2 tấn

 

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • RPB201Z ( RPB201HZ )
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Loại trạm
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1418 (1438)
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 916/982 (937/1003)

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 630

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф230x75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85x70 / Ф83x115
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • 30130x55

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 85
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1470
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1860 (1930)
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 730
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1700
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 120
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 55x170x1150 (1220)
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 710
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540/600/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 1984
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2184

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5,5 / 6 (9.0 / 12.0)
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,067 / 0,054
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.6 (2.5)
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/210

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...