star

WPL201Z

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 2.0 tấn, Pin Lithium

Điểm bán sản phẩm
  • Thiết kế thể nhỏ gọn, sức nâng khỏe;
  • Hệ thống điều khiển điện tử mới 48V, động cơ điện xoay chiều (AC);
  • Pin Lithium công nghệ mới, sạc nhanh bất cứ lúc nào, cho thời gian sử dụng lâu dài;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn được xem là một trong những dòng xe có nhiều công dụng. Nhờ nó mà công việc vận chuyển, nâng hàng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Bên cạnh đó giá thành của xe nâng vô cùng hợp lý; được ứng dụng rộng rãi cho mọi ngành nghề. Hôm nay cùng Trường Phát tìm hiểu về sản phẩm xe nâng này nhé!

Xe nâng mini là gì? 

Xe nâng điện mini hay xe nâng tay điện là loại xe nâng thông dụng có sức nâng từ 1,5 đến 3 tấn. Kích thước nhỏ gọn của xe giúp bạn dễ dàng vận chuyển hàng trong không gian nhỏ hẹp. Ngoài ra, xe nâng điện mini sử dụng thiết kế lốp đơn phía trước vô cùng tiện lợi. Chính vì ưu điểm này mà so với việc sử dụng sức người truyền thống; thì nó có thể giúp tăng hiệu quả công việc lên 20 – 30%.

Theo tính chất, hiệu suất công việc và nhu cầu khối lượng hàng hóa khác nhau mà mỗi doanh nghiệp sẽ có cách lựa chọn trọng tải xe nâng phù hợp. Đối với những mặt hàng có kích thước và trọng lượng nhỏ thì loại mini luôn là sự lựa chọn hợp lý. 

Xe nâng mini có gì nổi bật?

Xe nâng điện có thể bốc xếp hàng hóa trong container. Đây là lý do quan trọng khiến nhiều công ty không tiếc tiền mà đầu tư. Sau khi tìm hiểu kỹ thông tin và nhận được sự tư vấn chi tiết về cách sử dụng; nhiều công ty cho rằng lựa chọn xe nâng điện mini để sản xuất là đúng đắn.

Do có kích thước tổng thể nhỏ gọn; di chuyển được nhiều ngóc ngách  nên xe rất dễ dàng vào kho để lấy hàng. Tuy nhiên, xe nâng loại nhỏ thông thường chỉ có thể đi lên một tầng; do khung nâng là loại thông thường; không phải khung nâng chuyên dụng làm việc trong container. Muốn xe nâng chở được lượng hàng lớn thì nên trang bị thêm bộ chuyển giá cho xe. Bộ chuyển giá này sẽ giúp xe làm việc thuận tiện; và linh hoạt hơn, thời gian bốc xếp cũng nhanh chóng hơn.

Tuy xe nâng điện có tải trọng nâng 2.0 tấn, Pin Lithium không thể nâng được nhiều như xe nâng điện 4-5 tấn; nhưng lại có thể kéo 2-3 tấn hàng hóa từ vị trí này sang vị trí khác một cách mượt mà. Chính vì vậy, xe nâng điện mini được coi là sản phẩm không thể thiếu trong các kho hàng, thiết bị nhà xưởng.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn.

– Thân xe linh hoạt: Thân xe thiết kế nhỏ gọn, vững chắc giúp quá trình vận hành linh hoạt, dễ dàng hơn;

– Thiết kế mới tay điều khiển: Tay điều khiển thiết kế trực quan hóa; thao tác dễ dàng hơn thông qua tín hiệu trực quan, giúp người vận hành nắm rõ xe như lòng bàn tay;

– Thiết kế mo-dun hóa:

– Thiết kế đột phá so với truyền thống, bảo trì thuận tiện vừa tiết kiệm chí phí, vừa tiết kiệm công sức;

– Thiết kế pin mo-dun, dễ thay pin, nâng cao hiệu suất;

– Bộ điều khiển, tay cầm điều khiển thiết kế mo-dun, dễ tháo lắp; bảo trì dễ dàng, vừa tiết kiệm tiền vừa tiết kiệm công sức.

– Hiệu quả và bền: Hệ thống điều khiển điện 48V kết hợp với động cơ không chổi than điện từ, giúp sản phẩm hoạt động hiệu quả và lâu dài.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng này. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website xenangtruongphat.vn để được tư vấn nhé!

Xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn

Xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn

Xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn

Xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn

Xe nâng điện mini WPL201Z tải trọng 2 tấn

 

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • WPL201
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1268
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 1000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 250

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф250 × 102
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ82x85 / Ф82 × 115
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф74x48

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 82,5
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 716/1240
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1592
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 645 (625)
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1428
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 140
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 55 × 170 × 1170
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 423
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 1850
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2050

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5 / 5,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,04 / 0,022
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,84
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • Pin lithium 48V / 30Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động