star

Xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H

Xe nâng điện 4 bánh sức nâng 2.0/2.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Có thể làm việc liên tục 8 giờ đồng hồ.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện ngày nay đã không còn là điều xa lạ với người lao động tại các nhà máy, công trường nữa. Việc sử dụng rộng rãi các sản phẩm xe nâng điện giúp các doanh nghiệp; nhà máy cải thiện tiến độ công việc đáng kể, đồng thời làm tăng cao hiệu quả kinh tế; tiết kiệm chi phí vận hành máy móc cho các doanh nghiệp rất nhiều. Một trong những loại xe nâng điện được ưa chuộng nhất tại các công xưởng là dòng xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H – dòng xe nâng hiện đại bậc nhất hiện nay với những cải tiến tuyệt vời. Trong bài viết dưới đây; xe nâng Trường Phát sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H giúp khách hàng có cái nhìn cụ thể hơn về loại xe nâng này.

Đôi nét về xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H

Xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H thuộc dòng xe nâng điện 4 bánh sức nâng 2.0/2.5 tấn được rất nhiều doanh nghiệp trên thị trường lựa chọn hiện nay. Dòng xe này sở hữu những ưu điểm nổi bật hơn các dòng xe nâng khác về độ an toàn; bền bỉ và tiện lợi trong quá trình bảo dưỡng. Cơ chế hoạt động chính là sử dụng bình ắc quy để nâng hạ và di chuyển hàng hóa; xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H có những ưu điểm là tiếng ồn thấp, thân thiện với môi trường; có thể hoạt động liên tục không ngừng nghỉ trong 8 tiếng đồng hồ.

Những đặc điểm nổi bật về dòng xe nâng điện CPD20F8/25F8/ 25F8H

Độ an toàn cao

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp;

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin;

– Mái che thiết kế vững chắc;

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn;

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe.

Cấu hình nổi bật hơn

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp, được trang bị tay vị an toàn, đáp ứng các yêu cầu về nhân tính hóa;

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như: lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi;… có thể điều chỉnh các tham số kỹ thuật, đồng thời có thể điều chỉnh tốc độ lái tối đa thông qua bánh răng; giúp vận hành thuận tiện trong những điều kiện khác nhau;

– Hệ thống điều khiển truyền động AC toàn bộ, động cơ AC hiệu suất cao; không cần bảo trì, momen xoắn lớn, leo dốc ổn định, lực kéo mạnh, động lực mạnh mẽ; đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định;

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu chống nước và chống bụi;

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga và bàn đạp phanh; bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới mẻ;

– Sử dụng tích hợp bình xăng tiêu chuẩn xe tải, nội bộ xe sạch sẽ và tính năng đáng tin cậy hơn;

– Lốp xe mới tiết kiệm năng lượng (mô hình lốp mới, tiết kiệm năng lượng, giảm độ ồn)

– Mui an toàn thiết kế hình ống tùy chỉnh đặc thù vừa an toàn mà không làm mất mỹ quan của xe;

– Thiết kế thêm cấu hình bình ắc quy bên hông, có thể thay bình dễ dàng giúp xe có thể hoạt động liên tục.

Bảo trì bảo dưỡng dễ dàng

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Mở ốp ở hông xe có thể dễ dàng kiểm tra hệ thống kiểm soát, bảo trì.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Ứng dụng của xe nâng điện ngồi lái CPD20F8/25F8/25F8H trong lao động 

Vật chuyển vật liệu xây dựng tại công trường

Xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H là một thiết bị vô cùng phổ biến tại các công trường thi công; nó có thể sử dụng để thực hiện nâng hạ và di chuyển vật liệu xây dựng khối lượng lớn trên một khoảng cách dài; trên địa hình gồ ghề một cách dễ dàng. Ngoài ra, xe cũng có thể dỡ hàng pallet gạch, vật liệu xây dựng và dầm thép từ xe tải giao hàng; và vận chuyển chúng đến nơi làm việc một cách nhanh chóng.

Trên bến tàu

Tại bến tàu, xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H thường được sử dụng để vận chuyển các lô hàng gỗ; hay thép cồng kềnh từ các xe tải giao hàng, đi đến các khu vực lưu trữ; và sau đó chuyển lên trên các con tàu. Ngoài ra, dòng xe nâng điện ngồi lái này còn được sử dụng để xếp chồng và dỡ hàng tàu; và sà lan trong các ngành quân sự khi nhu cầu nâng một cách nhanh chóng và hiệu quả để nạp vũ khí và vật tư.

Tại khu vực vận chuyển hành lý của sân bay 

Xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H có khả năng hoạt động lâu bền mà không gây tiếng ồn; cũng như khí thải nên cũng thường được sử dụng trong các khu vực sân bay giúp di chuyển các vật dụng như hành lý, đồ đạc của hành khách. 

Trên đây là những thông tin chi tiết về dòng xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H. Để được tư vấn và hỗ trợ mua sản phẩm, quý khách hàng vui lòng truy cập website của công ty xe nâng Trường Phát tại: https://xenangtruongphat.vn/ ; hoặc liên hệ đến hotline 0915 902 554, đội ngũ chuyên viên tại Trường Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn quý khách một cách chu đáo, tận tình nhất. xe nâng điện CPD20F8/25F8/25F8H

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD20F8
  • CPD20F8H
  • CPD25F8
  • CPD25F8H
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 2000
  • 2500
  • 2500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1500
  • 1500
  • 1500
  • 1500
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 17000
  • 17000
  • 17000
  • 17000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3860
  • 3860
  • 4030
  • 4030

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 23 × 9-10
  • 23 × 9-10
  • 23 × 9-10
  • 23 × 9-10

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3416
  • 3416
  • 3416
  • 3416
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1252
  • 1252
  • 1252
  • 1252
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1105
  • 1105
  • 1105
  • 1105
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2135
  • 2135
  • 2135
  • 2135
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/11
  • 6/11
  • 6/11
  • 6/11

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 13/13
  • 13/13
  • 13/13
  • 13/13
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 10
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh tam bua
  • Phanh tam bua
  • Phanh tam bua
  • Phanh tam bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 11
  • 11
  • 11
  • 11
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 10
  • 10
  • 13
  • 13
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/600
  • 48/600
  • 48/630
  • 48/630

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70
  • 70
  • 70
  • 70

Tải dữ liệu

CPD20F8: CPD20F8

Click to download

CPD20F8H: CPD20F8H

Click to download

CPD25F8: CPD25F8

Click to download

CPD25F8H: CPD25F8H

Click to download

Video hoạt động