star

Xe nâng điện CPD15/18/20TV

Xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5/1,8/2,0 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Tính an toàn cao hơn;
  • Cấu hình phong phú hơn;
  • Bảo trì nhanh chóng, thuận tiện hơn;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Ngày nay do nhu cầu nâng hạ hàng hóa, sản phẩm trong các ngành nghề ngày càng tăng cao nên việc ứng dụng xe nâng cũng trở nên phổ biến. Trong đó, xe nâng điện 3 bánh là một trong những dòng xe đang rất được ưa chuộng. Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu những thông tin nổi bật về xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

CPD15/18/20TV thuộc dòng xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5/1,8/2,0 tấn của thương hiệu EP Hangzhou nổi tiếng tại Trung Quốc. Sản phẩm được sản xuất với nhiều tính năng hiện đại và ưu điểm vượt trội; mang đến giải pháp đầu tư mới, hữu ích và kinh tế cho mọi doanh nghiệp.

Chức năng chính của thiết bị này là vận chuyển, nâng hạ hàng hóa từ khu vực này sang khu vực khác hoặc chuyển lên container. Thông qua việc sử dụng hai càng ngang để nâng và xếp dỡ hàng hóa; đặc biệt là khi hàng hóa được chất lên pallet gỗ. Theo đó, xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5/1,8/2,0 tấn được sử dụng chủ yếu trong kho hàng; nhà xưởng, kho siêu thị, nhà máy chế biến, khu chế xuất,… với những quãng đường ngắn.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ, kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn;

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ;

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao;

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện;

– Vận tốc cao (vận tốc không tải có thể đạt 12km/h), hiệu suất cao.

An toàn hơn với xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

– Công tắc an toàn bàn đạp chân, tránh thao tác di chuyển sai;

– Công tắc di chuyển nới lỏng, thực hiện phanh tự động và phanh lùi, vận hành an toàn hơn;

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài; Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc; Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy;

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện)

Dễ dàng thao tác cùng xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện

– Vị trí lái được trang bị tựa lưng và đệm ngồi giúp thoải mái khi vận hành;

– Thiết kế không gian lái rộng rãi, giúp thoải mái khi lái xe;

– Thiết kế bình ắc-quy bên hông, dễ dàng thay thế pin và có thể hoạt động liên tục; Thiết kế vận tốc di chuyển ổn định, không cần lên xuống xe để thực hiện tùy cơ lấy hàng;

– Tay lái điện, vận hành thuận tiện

Bảo trì thuận tiện với xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

– Pin AC, không cần bảo trì;

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin;

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra, bảo trì và thay thế các bộ phận chính;

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ, phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang;

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn;

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Vì sao nên lựa chọn xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

Thị trường xe nâng điện ngày càng đa dạng với các dòng sản phẩm khác nhau từ động cơ; cơ chế hoạt động, kiểu dáng,… Trong đó, xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5/1,8/2,0 tấn được rất nhiều doanh nghiệp ưa chuộng. Một số ưu điểm vượt trội của dòng xe này có thể kể đến như: 

Xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

Có thể cải thiện hiệu quả xử lý vật liệu tổng thể và năng suất trong môi trường nhà kho và nhà máy; đồng thời mang lại hiệu quả sử dụng tối ưu.

Xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5/1,8/2,0 tấn

Đã trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp là bởi tính linh hoạt của nó; cho dù di chuyển trong các lối đi hẹp. Điều này có thể giúp cải thiện khả năng xử lý, tính an toàn hoặc giảm chi phí; cung cấp giải pháp hiệu quả cho các tình huống và thách thức trong quá trình luân chuyển hàng hóa.

Thiết kế nhỏ gọn, vận hành dễ dàng

Với thiết kế đặc biệt phù hợp làm việc trong không gian nhỏ và có đặc điểm dễ vận hành. Nhờ đó, xe nâng điện 3 bánh sẽ giúp hạn chế được rủi ro tai nạn; thương tích hay hư hỏng sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Vừa rồi là thông tin nổi bật về xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn đến từ Trường Phát. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể trang bị cho mình những kiến ​​thức bổ ích về dòng xe nâng điện 3 bánh này. Mọi nhu cầu về sản phẩm hoặc bất kỳ câu hỏi nào cần được giải đáp, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0915 902 554 ; hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn và hỗ trợ.

xe nâng điện CPD15/18/20TV 1.5- 2 tấn

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD15TV
  • CPD18TV
  • CPD20TV
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Điều khiển điện tự động
  • Điều khiển điện tự động
  • Điều khiển điện tự động
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1800
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1258
  • 1358
  • 1358

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3050
  • 3160
  • 3430

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp đặc/khí nén
  • Lốp đặc/khí nén
  • Lốp đặc/khí nén
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 15X4,5-8
  • 15X4,5-8
  • 15X4,5-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 200X50-10

-Kích thước

  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 2765
  • 2865
  • 2895
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1090
  • 1090
  • 1150
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/920
  • 40/100/920
  • 40/100/920
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2060
  • 2060
  • 2060
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1000
  • 1000
  • 1000
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3195
  • 3295
  • 3325
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3320
  • 3420
  • 3450
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 1475
  • 1575
  • 1605
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2765
  • 2865
  • 2895
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2060
  • 2060
  • 2060
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4058
  • 4058
  • 4058
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/6
  • 6/6
  • 6/6
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 1090
  • 1090
  • 1150

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 14/11
  • 14/11
  • 14/11
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • /
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10,5 / 14,5
  • 10,5 / 14,5
  • 10,5 / 14,5
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Thủy lực / cơ khí
  • Thủy lực / cơ khí
  • Thủy lực / cơ khí
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Thủy lực / cơ khí
  • Thủy lực / cơ khí
  • Thủy lực / cơ khí

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 4,5x2
  • 4,5x2
  • 4,5x2
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 11
  • 11
  • 11
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48V / 400Ah
  • 48V / 400Ah
  • 48V / 400Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Thủy lực / cơ khí
  • Thủy lực / cơ khí
  • Thủy lực / cơ khí

Tải dữ liệu

Mẫu Tham Số:

Click to download

Video hoạt động