star

CPD25/28/30/35FT8L

Xe nâng điện 4 bánh pin lithium sức nâng 2.5/2.8/3.0/3.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Cường độ cao, đáng tin cậy.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, với những ưu điểm vượt trội, nhu cầu sử dụng xe nâng điện ngồi lái với tải trọng từ 2,5 – 3,5 tấn tại Việt Nam ngày càng nhiều. Trong đó, xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L đang là dòng xe rất được ưa chuộng trên thị trường hơn cả. Vậy dòng xe này có gì đặc biệt mà lại được yêu thích đến vậy? Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu chung về xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L

CPD25/28/30/35FT8L thuộc dòng xe nâng điện 4 bánh pin lithium sức nâng 2.5/2.8/3.0/3.5 tấn được rất nhiều doanh nghiệp trên thị trường lựa chọn bởi có tải trọng; và thiết kế phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau. Ngoài ra, với việc tích hợp công nghệ lithium mới; xe nâng điện ngồi lái này sẽ có đủ năng lượng và cung cấp hiệu suất tốt hơn so với pin sinh học và pin chì.

Ngoài ra, xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L còn được chú ý bởi thiết kế với kích thước nhỏ gọn; nên có thể làm việc trong không gian chật hẹp. Cụ thể:

– Thuộc dòng xe nâng điện 4 bánh pin lithium sức nâng 2.5/2.8/3.0/3.5 tấn; sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, hàng tiêu dùng, sản xuất linh kiện điện tử,… Đây đều là các kho hàng kín, hạn chế về diện tích; thông gió kém cần sử dụng xe nâng điện để không ảnh hưởng đến hàng hóa và người lao động.

– Dòng xe nâng điện ngồi lái này còn được ưu tiên sử dụng cho ngành sản xuất hoặc kho chứa thiết bị y tế, siêu thị,… Nguyên nhân là bởi chúng có khả năng đáp ứng tốt các yêu cầu quy định về vệ sinh, an toàn; chống cháy nổ, không khói, bụi hoặc va đập mạnh.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L

Tính an toàn

– Công tác điều chỉnh ghế, tránh bị di chuyển, nâng lên khi thao tác sai.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

– Mái che thiết kế vững chắc.

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn.

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe.

Cấu hình nổi bật hơn với xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp; được trang bị tay vị an toàn, đáp ứng các yêu cầu về nhân tính hóa.

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như: lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi;… có thể điều chỉnh các tham số kỹ thuật, đồng thời có thể điều chỉnh tốc độ lái tối đa thông qua bánh răng; giúp vận hành thuận tiện trong những điều kiện khác nhau.

– Hệ thống điều khiển truyền động AC toàn bộ, động cơ AC hiệu suất cao, không cần bảo trì; momen xoắn lớn, leo dốc ổn định, lực kéo mạnh, động lực mạnh mẽ; đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định.

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu chống nước và chống bụi.

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga và bàn đạp phanh; bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới mẻ.

– Sử dụng tích hợp bình xăng tiêu chuẩn xe tải, nội bộ xe sạch sẽ và tính năng đáng tin cậy hơn.

– Lốp xe mới tiết kiệm năng lượng (mô hình lốp mới, tiết kiệm năng lượng, giảm độ ồn).

– Mui an toàn thiết kế hình ống tùy chỉnh đặc thù vừa an toàn mà không làm mất mỹ quan của xe.

– Thiết kế thêm cấu hình bình ắc quy bên hông, có thể thay bình dễ dàng giúp xe có thể hoạt động liên tục.

Bảo trì bảo dưỡng dễ dàng hơn với xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Mở ốp ở hông xe có thể dễ dàng kiểm tra hệ thống kiểm soát, bảo trì.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Lý do nên chọn xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L

Ngày nay, với mong muốn đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng; việc hoạt động liên tục tại các nhà kho, nhà xưởng là điều không thể tránh khởi. Do đó, để hiệu suất làm việc được hiệu quả; và hoạt động trơn tru thì một chiếc xe nâng điện ngồi lái kiên cố chắc chắc là lựa chọn lý tưởng. Bên cạnh đó, chất lượng môi trường làm việc của người lái cũng ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng; và hiệu suất công việc. Chính vì vậy, xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L với thiết kế ngồi lái; và mái che sẽ giúp mang lại an toàn và thoải mái cho người điều khiển trong thời gian hoạt động liên tục.

Ngoài ra, xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L không gây tiếng ồn, sử dụng nhiên liệu sạch; và không thải khí độc hại ra môi trường. Thêm vào đó, do không sử dụng động cơ đốt trong nên có rất ít bộ phận phải bảo dưỡng; cũng như làm giảm trọng lượng của xe. Từ đó giúp xe chạy nhanh hơn, nâng cao hiệu quả công việc và giảm chi phí nhiên liệu.

Với những thông tin trên, hy vọng bạn đã có thể hiểu rõ hơn về xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L tại Trường Phát. Nếu quý khách cần biết thêm thông tin và nhu cầu tư vấn về sản phẩm hãy liên hệ hotline: 0915 902 554. Bạn cũng có thể truy cập website: https://xenangtruongphat.vn/ để tham khảo các dòng xe nâng hàng khác tại Trường Phát.

xe nâng điện CPD25/28/30/35FT8L

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD25FT8L
  • CPD28FT8L
  • CPD30FT8L
  • CPD35FT8L
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2500
  • 2800
  • 3000
  • 3500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1622
  • 1622
  • 1622
  • 1622
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 18000
  • 18000
  • 18000
  • 18000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3930
  • 4046
  • 4500
  • 4670

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 28X9-15
  • 28X9-15
  • 28X9-15
  • 28X9-15

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2220
  • 2220
  • 2220
  • 2220
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3620
  • 3620
  • 3620
  • 3620
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1220
  • 1220
  • 1220
  • 1220
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/125/1070
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2220
  • 2220
  • 2220
  • 2220
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1110
  • 1110
  • 1110
  • 1110
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 4520
  • 4520
  • 4590
  • 4590
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 4560
  • 4560
  • 4630
  • 4630
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2300
  • 2300
  • 2380
  • 2380
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2220
  • 2220
  • 2220
  • 2220
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4105
  • 4105
  • 4105
  • 4105
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 11/12
  • 11/12
  • 11/12
  • 11/12
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,50 / 0,48
  • 0,50 / 0,48
  • 0,50 / 0,48
  • 0,50 / 0,48
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh dây tăm bua
  • Phanh dây tăm bua
  • Phanh dây tăm bua
  • Phanh dây tăm bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 16.6
  • 16.6
  • 16.6
  • 16.6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 10
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 80/260
  • 80/300
  • 80/380
  • 80/460

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 75
  • 75
  • 75
  • 75

Tải dữ liệu

Video hoạt động