star

CPD30/35L1B

xe nâng điện 4 bánh pin lithium sức nâng 3.0/3.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Lựa chọn tối ưu cho hiệu suất và tính năng cao;
  • Không lo mưa gió, làm việc trong mọi điều kiện khí hậu;
  • Pin lithium tiêu chuẩn, có thể sạc pin bất cứ lúc nào;
  • Thoải mái khi vận hành,bước nhảy vọt về chất lượng.

 

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, các nhà xưởng, kho bãi tại Việt Nam đang có xu hướng lựa chọn những chiếc xe nâng điện ngồi lái. Đó là nhờ những ưu điểm và lợi ích mà nó mang lại. Trong đó, xe nâng điện CPD30/35L1B được yêu thích hơn cả; nổi bật với những tính năng hiện đại mà không phải dòng xe nào có thể so sánh. Để có cái nhìn rõ hơn về sản phẩm này; hãy cùng Trường Phát tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

Mô tả chi tiết về sản phẩm xe nâng điện CPD30/35L1B

Hiệu suất cao

Tốc độ di chuyển so với dòng T nhanh hơn 25%, tốc độ nâng nhanh hơn 50%;

Không phải lo lắng vì thời tiết

Có thể làm việc dưới trời mưa, có thể ứng phó với các loại thời tiết khác nhau.

Pin lithium tiêu chuẩn

Không còn nỗi lo bảo trì bình điện, rảnh lúc nào sạc lúc đó.

Vận hành thoải mái với xe nâng điện CPD30/35L1B

– Không gian vận hành rộng, rộng gấp hơn 1,5 lần so với các xe cùng loại.

– Tăng cảm giác thoải mái, thiết kế điều khiển tương tự dòng xe ô tô; giúp tăng cảm giác an toàn cho người vận hành; giảm nhẹ cường độ khi vận hành và gia tăng sự thoải mái.

– Tầm nhìn quan sát siêu rộng, có thể quan sát được 2/3 chiều dài càng; giúp việc nâng tải hàng thuận tiện và hiệu quả.

Lý do bạn nên lựa chọn xe nâng điện CPD30/35L1B 

Hiệu suất cao, đáp ứng linh hoạt mọi điều kiện hoạt động

Thuộc dòng xe nâng điện 4 bánh pin lithium sức nâng 3.0/3.5 tấn; CPD30/35L1B đáp ứng tốt nhu cầu về tải trọng của nhiều ngành nghề, mục đích sử dụng. Đồng thời, dòng xe nâng điện ngồi lái này còn được động cơ mạnh mẽ. Điều này, giúp gia tăng tốc độ di chuyển so với dòng T hơn 25% và tốc độ nâng nhanh hơn 50%. Từ đó, nâng cao hiệu suất làm việc mà vẫn giữ nguyên được ưu điểm về tính an toàn và chắc chắn, bền bỉ.

Thiết kế linh hoạt

Thiết kế của xe nâng điện CPD30/35L1B gây ấn tượng với những ưu điểm vượt trội sau:

– Kích thước nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ hơn so với các dòng xe nâng ngồi lái chạy bằng dầu/diesel cùng trọng tải. Điều này, không chỉ tiết kiệm sức lao động của người sử dụng mà còn giúp việc điều khiển xe trở nên rất dễ dàng.

– Không gian vận hành rộng gấp 1,5 lần các xe cùng loại; tạo cảm giác thoải mái khi vận hành xe. Ngoài ra, thiết kế mái che nhưng vẫn có thể quan sát được 2/3 chiều dài càng. Từ đó, giúp xe nâng điện CPD30/35L1B có thể làm việc mà không không lo lắng về thời tiết nắng mưa cũng như mái che sẽ ảnh hưởng đến tầm nhìn của người điều khiển.

Công nghệ pin Lithium

Là dòng xe nâng điện 4 bánh pin lithium sức nâng 3.0/3.5 tấn, CPD30/35L1B còn “ghi điểm” trong mắt mọi người bởi tuổi thọ pin cao và độ bền bỉ đáng kinh ngạc. Đó là nhờ vào công nghệ pin Lithium được ứng dụng thay cho các động cơ đốt trong thông thường. Pin Lithium đã mang đến cho xe khả năng sạch nhanh đáng kinh ngạc; chỉ cần sạc 2 tiếng mà xe có thể chạy được 6 – 8 tiếng. 

Ngoài ra, việc sử dụng năng lượng sạch từ điện còn giúp xe nâng điện CPD30/35L1B hoạt động êm ái; không thải ra khí độc nên luôn an toàn và thân thiện với môi trường. Bạn cũng không cần phải lo lắng về vấn đề bảo trì pin và được báo khi cần sạc. Vì vậy, doanh nghiệp không chỉ được sử dụng xe để nâng cao hiệu suất mà còn tiết kiệm được chi phí đầu tư; mang lại hiệu quả kinh tế lớn.
Với những thông tin trên, hy vọng bạn đã có thể có cái nhìn rõ hơn về xe nâng điện CPD30/35L1B. Mọi thông tin và nhu cầu về sản phẩm, bạn có thể liên hệ hotline: 0915 902 554. Bạn cũng đừng quên truy cập website: https://xenangtruongphat.vn/ để tham khảo thêm các mẫu xe nâng ngồi lái tại Trường Phát.

xe nâng điện CPD30/35L1Bxe nâng điện CPD30/35L1Bxe nâng điện CPD30/35L1Bxe nâng điện CPD30/35L1Bxe nâng điện CPD30/35L1Bxe nâng điện CPD30/35L1B

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD30L1B
  • CPD35L1B
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 3000
  • 3500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1698
  • 1698

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 4530
  • 4675

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 200 / 50-10 (453X194)
  • 200 / 50-10 (453X194)
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 23X9-10 (577X212)
  • 23X10-12 (578X228)

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2210
  • 2210
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3640
  • 3640
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1298
  • 1356
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 45/125/1070
  • 50/125/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2210
  • 2210
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1120
  • 1120
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 4100
  • 4100
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 4300
  • 4300
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2400
  • 2400
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2210
  • 2210
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4095
  • 4095
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 140
  • 140
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 5/9
  • 5/9

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 11/11
  • 11/11
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,48
  • 0,44 / 0,48
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh tam bua
  • Phanh tam bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 12
  • 12
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 10
  • 10
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 80/270
  • 80/270

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70
  • 70

Tải dữ liệu

Video hoạt động