star

ES12-RS / ES15-RS

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 -1,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Thiết kế sáng tạo,  đơn giản;
  • Tay lái điện tử, dễ vận hành;
  • Giảm sự cố và tăng độ tin cậy.;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS hiện nay đang ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Xe nâng điện đứng lái vừa có thiết kế nhỏ gọn; tiện lợi, vừa không gây ô nhiễm môi trường. Vậy xe nâng Stacker là gì và có những đặc điểm như thế nào? Liệu xe nâng điện Stacker sức nâng 1,2 – 1,5 tấn có ưu điểm và nhược điểm gì không?

Xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS là gì?

Xe nâng Stacker là một dòng xe nâng điện cải tiến về chiều cao của loại xe nâng pallet. Xe có thể nâng lên độ cao đến 5 mét. Xe nâng điện đứng lái rất được ưa chuộng trong các kho hàng để nâng; xếp hàng hóa hay cất giữ hàng trên cao. 

Mô tả sản phẩm xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS

Hiệu suất và độ tin cậy

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp; xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng và khung xe được hàn tích hợp, độ bền đáng tin cậy hơn.

Tính an toàn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát; tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định; xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

Thao tác dễ dàng

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Bện đạp kiểu gập, có chức năng giảm xóc; có thể loại bỏ các tác động từ mặt đường trong quá trình người vận hành lái.

– Sau khi bện đạp gấp lại, có thể hoạt động với tốc độ chậm trong không gian nhỏ hẹp.

– Tay lái điện, vận hành tiện lợi.

Bảo trì thuận tiện 

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Nắp bình ắc-quy dễ mở, thuận tiện cho việc thêm nước cất hoặc chất điện phân vào bình.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán; hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Ưu điểm vượt trội của xe nâng stacker 

– Do thiết kế vô cùng gọn nhẹ nên xe nâng Stacker có thể hoạt động trong môi trường có không gian và diện tích hạn chế.

– Tiết kiệm chi phí nhiên liệu hơn so với các loại xe nâng sử dụng xăng, dầu.

– Xe hầu như không có tiếng ồn.

– Giúp bảo vệ môi trường, sức khỏe con người. 

– Dễ dàng bảo dưỡng và kiểm tra.

– Xe nâng điện Stacker sức nâng 1,2 – 1,5 tấn rất ít khi bị hỏng vặt.

– Không gian lái xe rộng rãi tạo cảm giác thoải mái cho người lái xe.

Nhược điểm của xe nâng điện stacker ES12-RS / ES15-RS 

– Nếu sử dụng liên tục thì xe chỉ hoạt động được khoảng 8h/ngày. Nếu sử dụng hơn thì cần có bình sạc dự phòng.

– Môi trường làm việc có độ dốc cao sẽ khiến công suất của xe ngày càng giảm đi; và tuổi thọ bình điện cũng sẽ giảm theo.

– Xe nâng điện chỉ có thể chở tải trọng từ 3 tấn trở xuống.

Nên mua xe nâng Stacker ở đâu cho uy tín?

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là đơn vị chuyên cung cấp rất nhiều loại xe nâng điện đứng lái chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi không chỉ mua bán xe nâng điện mà còn có nhiều dịch vụ khác như sửa chữa; bảo dưỡng, cho thuê xe nâng Stacker đã qua sử dụng với giá cả phù hợp với thị trường. 

Trên đây là các thông tin mà Trường Phát đã cung cấp cho bạn về xe nâng điện stacker ES12-RS / ES15-RS. Hy vọng rằng bài viết mà chúng tôi chia sẻ sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về xe nâng điện đứng lái. Nếu có bất cứ thắc mắc gì về sản phẩm hoặc có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ qua website: xenangtruongphat.vn hoặc hotline: 0915 902 554.

Xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS

Xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS

Xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS

Xe nâng điện Stacker ES12-RS / ES15-RS

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES12-RS
  • ES15-RS
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Đứng lái
  • Đứng lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1200
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1245
  • 1245
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 690
  • 690

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 960
  • 985

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф230x75
  • Ф230x75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85x70
  • Ф85x70
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • 30130x55
  • 30130x55

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1480
  • 1150/1480
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1975/2405
  • 1975/2405
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1571/1954
  • 1571/1954
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 1962
  • 1962
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2912
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3400
  • 3400
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/170/1150
  • 60/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 560
  • 560
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 550/600/685
  • 550/600/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2445/2828
  • 2445/2828
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2420/2804
  • 2420/2804
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 100
  • 100
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 630
  • 630

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.0 / 5.5
  • 5.0 / 5.5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,18 / 0,2
  • 0,18 / 0,2
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.6
  • 1.6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 165Ah
  • 24 V / 210Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC ZAPI
  • AC ZAPI

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...