star

EPL151Z

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 1,5 tấn, Pin Lithium

Đặc điểm sản phẩm

  • Pin Lithium-ion, tuổi thọ cao, sạc nhanh, sử dụng lâu;
  • Độ sâu thân xe xe mỏng
  • Bán kính quay nhỏ
  • Thiết kế tổng thể sáng tạo, kết cấu mạnh mẽ;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện mini được xem là giải pháp tối ưu cho những nhà kho có không gian chật hẹp nhưng cần vận chuyển hàng hóa thường xuyên. Nếu bạn có nhu cầu tối ưu thời gian, chi phí nhân công và đảm bảo an toàn cho doanh nghiệp của mình thì hãy lựa chọn xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium ngay nhé!

Xe nâng điện mini là gì?

Xe nâng điện mini là loại xe nâng điện phổ biến trên thị trường; và được nhiều đơn vị sử dụng. Đây là dòng xe được phát triển bằng cách lắp thêm động cơ và ắc quy giúp người dùng nâng hạ hàng hóa một cách dễ dàng. Tải trọng nâng của dòng xe này cũng rất đa dạng đáp ứng được nhiều mong muốn khác nhau. Chi phí đầu tư thấp nhưng vẫn mang lại cho người dùng hiệu quả công việc tốt nhất.

Đúng như tên gọi, xe nâng mini là một thiết bị nhỏ gọn và cơ động. Khi sử dụng trong không gian hẹp của nhà kho sẽ phù hợp hơn các loại xe nâng người ngồi hoặc xe đứng thông dụng. Xe nâng điện sử dụng năng lượng điện nên vận hành dễ dàng hơn; và ít tiêu tốn công sức hơn so với xe nâng tay thủy lực.

Ưu điểm của xe nâng hàng mini

Sử dụng dễ dàng

Xe nâng hàng cỡ lớn sẽ thuận tiện để vận hành nhiều hàng hóa lớn. Còn đối với xe nâng mini sẽ sử dụng dễ dàng hơn. Có thể học hỏi cách vận hành trong thời gian ngắn. 

Linh hoạt và hiệu quả

Xe nâng mini tải trọng nâng 1,5 tấn, Pin Lithium được thiết kế và sử dụng trong nhiều môi trường chuyên nghiệp. Phù hợp cho các công ty có nhu cầu vận chuyển nhiều loại sản phẩm, hàng hoá khác nhau. 

Giá cả phải chăng

Xe nâng mini được xem là khá rẻ để đầu tư cho doanh nghiệp. Nhằm hỗ trợ công việc hiệu quả, thúc đẩy năng suất hoạt động của công ty. 

Dễ dàng bảo dưỡng

Sản phẩm xe nâng mini được thiết kế đơn giản; giúp việc bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn. Các phụ tùng cũng có giá phải chăng và luôn có sẵn hàng để thay thế. 

Nhược điểm 

Chi phí và thời gian

Tuy chi phí đầu tư ban đầu cho một chiếc xe nâng điện mini khá rẻ; nhưng việc tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng là điều vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn xe nâng mini phù hợp cần có sự nghiên cứu và tìm hiểu thật kỹ. 

Đào tạo và thận trọng

Mặc dù xe nâng mini sử dụng tương đối đơn giản nhưng vẫn yêu cầu nhân viên của bạn phải được đào tạo để vận hành; và tuân thủ các quy định về an toàn vệ sinh lao động nhé.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium

– Pin lithium có thể cắm sạc: Thiết kế mới pin lithium có thể cắm sạc, sạc nhanh.

– Thân xe mỏng: Độ dày thân xe chỉ có 373mm, có thể di chuyển càng vào đáy pallet như nhe tải tay; và dễ dàng đóng cửa xe hàng, thuận tiện cho việc mang tải và dỡ hàng.

– Bán kính quay nhỏ: Chiều dài tổng thể 1330mm, bán kính nhỏ; phù hợp với các công việc trong không gian nhỏ.

– Thiết kế tổng thể sáng tạo, kết cấu mạnh mẽ: Toàn thân xe được làm bằng kim loại; thiết kế tổng thể mới, không cần nâng thiết bị lên vẫn có thể thay bánh xe dễ dàng.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng dầu. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website xenangtruongphat.vn để được tư vấn nhé!

xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium

xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium

xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium

xe nâng điện mini EPL151Z tải trọng 1,5 tấn, Pin Lithium

 

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPL151
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1105/1168
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 883/946

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 165

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ78x60 (Ф78x88)
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф74x48

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 700/1170
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1523
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 600
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1330
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 375
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 1584
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 1784

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4 / 4,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,044 / 0,021
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,65
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,8
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V * 1 / 55Ah (40Ah tùy chọn)

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái

Tải dữ liệu

:

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...