star

EPL152Z

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 1,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Thân xe nhỏ, tải trọng lớn;
  • Bình ắc quy cắm sạc, thay thế và sử dụng dễ dàng;
  • Thiết kế tích hợp hệ thống thủy lực, bánh lái phòng hộ an toàn;
  • Công tắc chìa khóa từ, hệ thống ngắt điện tự động.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Ở Việt Nam, các khu công nghiệp ngày càng phát triển; nhu cầu sử dụng các thiết bị nhà kho cũng được phổ biến dần từ đây. Trong đó, xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn là sản phẩm được các doanh nghiệp lựa chọn hàng đầu. Hôm nay hãy Trường Phát tìm hiểu về sản phẩm này nhé!

Đặc điểm thiết kế độc đáo của xe nâng điện mini 

Xe nâng điện mini có kết cấu di chuyển rất chắc chắn, rất gọn nhẹ; với khung thép chịu lực và giá đỡ bền bỉ. Ngoài ra, xe có bán kính quay xe nhỏ nhưng khả năng vận hành rất linh hoạt. Vì vậy, nó phù hợp với những con đường nhỏ trong những kho hàng chật hẹp. Bánh xe sử dụng chất liệu nhựa PU, điều này đảm bảo độ sát mặt đất; giảm thiểu tai nạn và tiết kiệm nhiên liệu.

Về điều khiển, chiếc xe này sử dụng hệ thống điều khiển thông minh với các chức năng nút bấm độc lập; rất tiện lợi khi sử dụng.

Cách chọn xe nâng điện mini phù hợp

Có rất nhiều loại xe nâng điện khác nhau, nhìn chung chúng đều có chức năng cơ bản giống nhau; một số ít có chức năng đặc biệt hơn. 

Xem xét không gian làm việc

Trước khi mua bất kỳ xe nâng nào bạn nên xem xét; đánh giá kích thước, không gian làm việc của mình. Nếu nó là không gian chật hẹp thì xe nâng mini là lựa chọn không tồi dành cho bạn. Mặc khác, nếu không gian to lớn thì có thể sử dụng các xe chuyên dụng lớn hơn để vận chuyển được nhiều hàng hoá hơn.

Kiểm tra giới hạn trọng lượng

Tuỳ theo loại xe, mà tải trọng tối đa có thể chịu được cũng sẽ thay đổi. Nếu bạn đang cần loại xe có thể vận chuyển hàng hoá năng, kích thước lớn thì nên chọn xe có trọng tải lớn. Ngược lại, nếu bạn muốn vận chuyển tải trọng nâng 1,5 tấn trở xuống thì nên chọn xe điện mini. 

Xem xét ngân sách của bạn

Về chi phí tổng thể, xe nâng điện thường đắt hơn xe nâng tay thủy lực. Nhưng đổi lại kích thước, tính năng và khả năng chịu trọng lượng cũng khác hẳn so với sản phẩm thủ công. Vì vậy, trước khi mua, bạn nên xem xét các tính năng kỹ thuật nào là quan trọng đối với hoạt động kinh doanh. Nếu bạn chỉ cần một chiếc để sử dụng tạm thời thì việc cho thuê là giải pháp tốt nhất để giảm chi phí.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn

Thân xe nhỏ, tải trọng lớn: Trọng lượng 130Kg, tải trọng 1500kg;

Bình  ắc-quy cắm sạc: Bình điện có thể cắm sạc, thay thế và sử dụng thuận tiện;

Tính năng mạnh mẽ

– Được ví như súng đại bác, thân nhỏ cường lực lớn;

– Phụ tùng cao tính năng , trải qua khảo nghiệm thị trường;

– Thiết kế thủy lực tích hợp, giảm tiếng ồn;

– Ốp bánh lái bảo vệ chân, vận hành an toàn hơn;

– Công tắc chìa khóa từ, hệ thống ngắt điện tự động, an toàn và đáng tin cậy;

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng dầu. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website xenangtruongphat.vn để được tư vấn nhé!

xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn

xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn

xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn

xe nâng điện mini EPL152Z tải trọng 1,5 tấn

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPL152Z
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1190/1120
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 950/880

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 125(140)

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф80x60 (Ф74x88)

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1190
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1540
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 560/685
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1330
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1140
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 400
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 560/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2145
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2070

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5 / 5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,09 / 0,06
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 6/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,5
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 20Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái

Tải dữ liệu

:

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...