star

EPT20-15ET2L

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 1,5 tấn, Pin Lithium

Đặc điểm sản phẩm

  • Làm việc liên tục từ 4-6 giờ;
  • Thiết kế mới công tắc dừng khẩn cấp;
  • Chức năng hóa hệ thống;
  • Bảo trì bảo dưỡng dễ dàng nhanh chóng.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn, Pin Lithium là sản phẩm xe nâng của thương hiệu EP Hàng Châu; và đang rất được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam hiện nay. Được thiết kế với công nghệ đạt chuẩn châu Âu; có nhiều tính năng hiện đại mà loại xe nâng điện mini này rất phù hợp; và tiện lợi với môi trường làm việc của các nhà máy sản xuất và doanh nghiệp. Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu ngay về xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn, Pin Lithium và cách sử dụng của nó nhé.

Đặc điểm của xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

Xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn, Pin Lithium được đánh giá là xe nâng điện rất nhiều tính năng tiện lợi đối với người sử dụng. Được thiết kế nhỏ gọn với tốc độ di chuyển 4,5km/h giúp quá trình di chuyển hàng hóa trong môi trường nhà máy; doanh nghiệp trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn. Đặc biệt, với tải trọng nâng 1,5 tấn, chiều cao nâng tối đa đạt chuẩn là 115mm và sử dụng Pin Lithium nên xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium hoàn toàn có thể đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa nặng với cường độ liên tục.

Một số mô tả chi tiết về xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

Được cho là sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các dòng xe nâng điện khác. Vì vậy, một số mô tả chi tiết dưới đây sẽ làm rõ ưu điểm nổi bật của xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium đó là:  

Nâng cấp tính năng, tiêu chuẩn 40Ah có thể nâng cấp lên 60Ah

– Nâng cấp 1: Nâng cấp chức năng bảo hộ ở điện áp thấp, có đèn cảnh báo đỏ, có thể di chuyển bình thường.

– Đào thải: Không có đèn báo, tốc độ di chuyển bị chậm lại.

– Nâng cấp 2: Nâng cấp chức năng báo lỗi bình ắc-quy; khi bình điện phát sinh sự cố có thể phán đoán trực tiếp thông qua số lần và tần số của đèn báo nhấp nháy.

– Nâng cấp 3: Nâng cấp tính tiện lợi hậu mãi; đồng hồ vạn năng có thể trực tiếp kiểm tra, cải thiện tốc độ phục vụ sau bán.

– Nâng cấp 4: Nâng cấp tính thông dụng của bộ dụng cụ; có thể linh hoạt sử dụng với bộ điều khiển và bàn đạp ga xe axit-chì

– Đào thải: Việc dự trữ phụ tùng linh kiện đơn lẻ.

4 đặc điểm cốt lõi

Tính năng mạnh mẽ

– Liên tục làm việc kéo dài 4 đến 5 giờ đồng hồ, có thể đáp ứng công việc vận tải của 1 ngày.

– Càng xe có thể hạ xuống mức thấp nhất 80mm, phù hợp với các kiểu pallet khác nhau.

– Bằng thiết kế sáng chế về thiết kế vào ra pallet độc đáo; thay đổi thiết kế vào ra pallet kiểu ma sát truyền thống sang kiểu bánh lăn trượt.

– Thiết kế thêm kiểu gân cho chân càng, so với kiểu chân càng phẳng truyền thống có độ giữ pallet chắc chắn hơn.

– Thiết kế tay cầm với nhiều công năng.

– Nút chìa khóa, đồng hồ điện, nút điều khiển tín hiệu đèn và nút vận hành tích hợp, thao tác đơn giản và thuận tiện.

Vận hành an toàn

– Thiết kế mới công tắc dừng khẩn cấp, sử dụng ít linh kiện hơn so với công tắc dừng khẩn cấp truyền thống, kết cấu đơn giản, đáng tin cậy.

– Thiết kế bánh lái phòng hộ, có thể bảo vệ nhân viên vận hành khỏi bị kẹt chân, thao tác an toàn hơn.

– Thiết kế tối ưu hóa dây cáp, bố trí buộc dây cáp điện một cách tối ưu; tối đa khả năng giảm thiểu bộ phận hoạt động, giảm thiểu trục trặc.

Hệ thống thông minh

Thông minh hóa hệ thống, nhắc nhở bạn cảnh giác 24/7.

Bảo trì thuận tiện

– Bảo trì bảo dưỡng nhanh chóng và tiện lợi hơn

– Đổi mới kỹ thuật cải thiện cấu trúc xe điện, giúp việc bảo trì không bị trì hoãn.

– Thiết kế lắp bình ắc-quy phía trước.

– Chỉ cần tháo lắp bình điện là có thể thay thế bình ắc- quy mới, tiện lợi và nhanh chóng hơn.

– Linh kiện điện thiết kế theo bố cục phẳng.

– Chỉ cần tháo lắp là có thể tiến hành thay thế sửa chữa nguyên kiện; tiện lợi và tiết kiệm thời gian cho quá trình theo dõi và sửa chữa.

Hướng dẫn sử dụng xe xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

Do được thiết kế bởi công nghệ chế tạo hiện đại nên người sử dụng có thể dễ dàng sử dụng xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium. Chỉ cần thực hiện một số thao tác đơn giản sau đây là bạn có thể sử dụng được loại xe nâng điện mini này.

Bước 1: Bật nút chìa khóa điện của xe.

Bước 2: Tay nắm vào cần điều khiển, nhấn nút hạ để hai càng nâng trở về vị trí thấp nhất.

Bước 3: Nhấn nút di chuyển và di chuyển xe đến vị trí pallet hàng.

Bước 4: Điều khiển hai càng nâng vào hai khe của pallet.

Bước 5: Nhấn nút nâng để thực hiện nâng hàng lên, đến vị trí cần thiết thì dừng lại.

Bước 6: Di chuyển pallet hàng đến vị trí mong muốn, hạ càng nâng và rút xe ra ngoài.

Lặp lại các thao tác như trên là bạn có thể sử dụng xe xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium để di chuyển và nâng hạ hàng hóa một cách hoàn hảo.

Trên đây là một số chia sẻ của Trường Phát về xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium và cách sử dụng của nó. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin bổ ích. Nếu bạn muốn mua các sản phẩm xe nâng EP Hàng Châu hãy liên hệ ngay với Công ty CP Thương mại và thiết bị Trường Phát qua hotline 0915 902 554; hoặc truy cập website https://xenangtruongphat.vn/  để được hỗ trợ tư vấn. Trường Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

xe nâng điện mini EPT20-15ET2L 1,5 tấn Pin Lithium

 

 

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPT20-15ET2L (pin lithium)
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1202/1261
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 883/946

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 161

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ78x61 (Ф78x88)

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1170
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1638
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 560 (685)
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1496
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 488
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 560 (685)
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2300
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2170

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4.5 / 5.0
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,059 / 0,039
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,8
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24Vx1 / 40Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động