star

EPT20-15ET3

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 1,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Tối ưu hóa trục tải, điều khiển chuyển hướng dễ dàng hơn;
  • Di chuyển thẳng đứng, thuận tiện làm việc trong không gian nhỏ hẹp;
  • Tuổi thọ lâu bền, hiệu quả cao hơn;
  • Bình ắc-quy không cần bảo trì, bảo dưỡng, tiết kiệm công sức.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn là thiết bị vận chuyển; và nâng hạ hàng đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Được thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu nên đây là sản phẩm xe nâng điện có rất nhiều ưu điểm; thuận tiện cho người sử dụng. Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu ngay về loại xe này ngay nhé.

Giới thiệu chung về xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

Xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn là sản phẩm xe nâng điện mini được sản xuất bởi thương hiệu xe nâng EP Hàng Châu; và được Công ty CP Thương mại và Thiết bị Trường Phát phân phối độc quyền tại Việt Nam. Với tải trọng nâng 1,5 tấn, chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn là 115mm nên loại xe nâng điện mini này rất thuận tiện với môi trường làm việc nặng ở các nhà máy, doanh nghiệp. Bên cạnh đó, được thiết kế nhỏ gọn; trọng lượng nhẹ nên rất linh hoạt trong các môi trường nhỏ, chật hẹp.

Một số mô tả chi tiết về xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

Xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn được người tiêu dùng đánh giá cao bởi các tính năng tiện lợi; thân thiện với mọi môi trường làm việc. Dưới đây là một số mô tả chi tiết làm rõ nên các ưu điểm tuyệt vời của loại xe nâng điện này đó là:

Tối ưu hóa trục tải, điều khiển chuyển hướng dễ dàng hơn.

Bánh lái tiêu chuẩn, vận hành ổn định.

Di chuyển thẳng đứng, thuận tiện làm việc trong không gian nhỏ hẹp.

Bình ắc-quy không cần bảo trì, bảo dưỡng, tiết kiệm công sức.

Bình ắc-quy tùy chọn 65Ah/85Ah, làm việc liên tục, cường độ mạnh mẽ.

Tốc độ có thể đạt 5.0km/h, hiệu quả cao hơn.

Trường Phát – đơn vị phân phối độc quyền xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn tại Việt Nam

Công ty CP Thương mại và Thiết bị Trường Phát tự hào là đơn vị phân phối độc quyền các sản phẩm xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn chính hãng EP Hàng Châu tại Việt Nam. Các sản phẩm của chúng tôi được nhập khẩu nguyên chiếc; và có giấy tờ chứng nhận của nhà sản xuất. Vì vậy, khách hàng sẽ được sở hữu các sản phẩm xe nâng điện đạt chuẩn với giá cả hợp lý nhất trên thị trường hiện nay. Bên cạnh đó, chúng tôi còn áp dụng một số chính sách ưu đãi đặc biệt; chính sách bảo dưỡng và bảo hành dài hạn đối với mọi khách hàng. Do đó, đến với Trường Phát khách hàng sẽ được phục vụ tận tình, chu đáo.

Trên đây là một số chia sẻ của Trường Phát về xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn đang tìm mua các sản phẩm xe nâng EP-Zhongli hãy liên hệ ngay với Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát qua hotline 0915 902 554; hoặc truy cập website https://xenangtruongphat.vn/ để được chúng tôi tư vấn nhiệt tình nhất. Trường Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

xe nâng điện mini EPT20-15ET3 1.5 tấn

 

 

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPT20-15ET3
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1200/1269
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 885/946

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 190

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ80x61 (Ф78x88)

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 850/1130
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1633
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 645 (685)
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1475
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 483
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 560 (685)
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2280
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2150

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4.5 / 5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,059 / 0,05
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,8
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24Vx1 / 65Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • cơ khí
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động