star

ES06 – CA

Xe nâng điện stacker sức nâng 0,6 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Thân xe siêu nhỏ, phù hợp với các kiểu không gian làm việc chật hẹp
  • Thích hợp để xử lý các loại pallet phi tiêu chuẩn khác nhau
  • Giá thành của Stacker – giá trị thực tế của xe nâng;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện Stacker ES06 – CA là một trong các dòng xe được sử dụng rộng rãi tại thị trường Việt Nam. Không chỉ nhờ thiết kế nhỏ gọn phù hợp với nhiều không gian khác nhau mà xe nâng Stacker còn có motor lái tách biệt với motor di chuyển. Vậy xe nâng điện Stacker sức nâng 0,6 tấn là gì và có những đặc điểm ra sao? Xe có ưu điểm gì đặc biệt không ?

Định nghĩa xe nâng điện Stacker ES06 – CA

Xe nâng Stacker là một trong các dòng xe nâng điện đứng lái. Người lái xe sẽ đứng trên bàn đứng được nối liền với thân xe. Xe có kích thước nhỏ gọn nên rất thích hợp sử dụng trong các nhà xưởng có không gian nhỏ hẹp. Xe nâng điện Stacker sức nâng 0,6 tấn có tốc độ di chuyển là 10,2km/h. Xe có thể nâng đến độ cao 3000 – 6000mm.

Mô tả về sản phẩm xe nâng điện Stacker ES06 – CA

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn;

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ;

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao;

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện;

– Thân xe siêu kiên cố, đảm bảo tính ổn định của xe;

– Thiết kế bánh tải cường độ lớn, đảm bảo tính ổn định của xe;

– Thân xe thiết kế nhỏ gọn, hợp lý, bán kính quay siêu nhỏ.

Tính an toàn

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương;

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp;

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn;

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

Thao tác dễ dàng

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn;

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện;

– Thân xe siêu nhỏ, nâng cao đáng kể tầm nhìn quan sát;

– Càng xe có thể điều chỉnh, thích hợp sử dụng với mọi kiểu hàng hóa và pallet phức tạp khác nhau;

– Thiết kế bình ắc-quy kéo bên, dễ dàng thay thế pin và có thể hoạt động liên tục.

Thuận tiện khi bảo trì

– Pin  AC, không cần bảo trì;

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dẽ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin;

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính;

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang;

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay; giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn;

– Cấu trúc kết nối lắp ráp giữa trục nâng và khung xe giúp lắp đặt; và thay thế trục dễ dàng;

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Ưu điểm ít ai biết của xe nâng điện Stacker ES06 – CA

– Xe nâng Stacker có motor lái tách biệt motor di chuyển giúp xe nâng di chuyển nhẹ nhàng hơn. 

– Cabin rộng rãi và thoáng mát tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người lái. Thiết kế tay điều khiển tối ưu hóa giúp xe vận hành dễ dàng trong quá trình sử dụng. 

– Bình ắc quy dễ dàng kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ. Dòng xe nâng điện Stacker sức nâng 0,6 tấn có nhiều loại bình ắc quy cho bạn lựa chọn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. 

– Khoang điều khiển cùng hệ thống chiếu sáng và phanh tay dễ dàng tiếp cận

– Xe nâng đứng lái còn cung cấp ba hệ thống phanh độc lập nhằm xử lý kịp thời đối với các tình huống khẩn cấp. Nhờ đó có thể bảo vệ an toàn cho người lái xe; cũng như hàng hóa

– Có bộ mạch điều khiển AC và DC; và màn hình hiển thị giúp cung cấp thông tin cho việc điều hành cho phép hiệu suất tối ưu. 

– Hệ thống lái được trợ lực bằng điện nên lái xe có thể điều khiển xe một cách nhẹ nhàng và êm ái. 

– Xe nâng điện Stacker ES06 – CA là sự lựa chọn hoàn hảo trong những địa hình nhỏ hẹp

Trên đây là tất cả những thông tin chi tiết về xe nâng điện Stacker ES06 – CA mà Trường Phát đã cung cấp cho bạn. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết sẽ giúp bạn hiểu thêm về xe nâng đứng lái Stacker. Nếu có bất cứ điều gì thắc mắc về sản phẩm và có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ qua website: xenangtruongphat.vn hoặc hotline: 0915 902 554 để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ tận tình. 

Xe nâng điện Stacker ES06 - CA

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES06 - CA
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 600
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 700
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 109

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1300

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Φ204 × 76

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 50
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 990/1500
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1920
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 850/798
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 920
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2035
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2920
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3896
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 35/100/920
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 1920
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 820
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200-560
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2380
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2490
  • 4.10.
  • Chiều cao bánh trước chịu tải/ tính cả vành bảo vệ
  • [H8 (mm)]
  • 230

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,26 / 0,2
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5.0 / 8.0
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1,5
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 165Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...