star

ES15-15ES / ES15-18ES

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,5 - 1,8 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Xe điện stacker phù hợp với các ngành công nghiệp có không gian làm việc nhỏ hẹp;
  • Chi phí thấp, thiết kế sáng tạo đáng tin cậy;
  • Tay điều khiển dài, vận hành offset an toàn, thuận tiện

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES vừa tiết kiệm nhiên liệu, vừa mang đến công suất hoạt động cao là giải pháp ít tốn kém nhất cho các chủ kho bãi, nhà xưởng. Xe nâng điện đứng lái cực kỳ thích hợp sử dụng trong những không gian có diện tích nhỏ hẹp. Vậy xe nâng Stacker có tác dụng và hạn chế như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Xe nâng điện Stacker sức nâng 1,5 – 1,8 tấn là gì?

Xe nâng Stacker hay còn gọi là xe nâng đứng lái là dòng xe nâng điện mà người lái xe sẽ đứng trên bàn đứng được nối liền với thân xe. Xe sử dụng động cơ điện với tốc độ di chuyển khoảng 10km/h. Chiều cao xe có thể nâng từ 3000-6000mm. Xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES sử dụng bộ điều khiển có màn hình hiển thị thông tin giúp cho việc điều hành tối ưu hơn. Đây là một trong những loại xe được dùng phổ biến trong kho chứa, xếp hàng hóa ở độ cao nhất định. 

Mô tả sản phẩm xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES

Hiệu suất và độ tin cậy 

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu; và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ H, tính năng chống uốn cong, cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

Tính an toàn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp; có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định; xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Vận hành thao tác offset, tránh được những va chạm giữa người và xe trong quá trình vận hành.

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế cần điều khiển được tích hợp hoàn hảo: công tắc chìa khóa; đồng hồ điện và đèn tín hiệu điều khiển, giúp thuận tiện khi vận hành.

– Cần điều khiển dài giúp giảm đáng kể lực cần thiết để vận hành xe, giúp việc vận hành linh hoạt hơn.

– Thiết kế nhỏ gọn, bán kính làm việc siêu nhỏ.

– Thao tác offset, nâng cao đáng kể tầm nhìn làm việc.

– Tích hợp bộ sạc, không bắt buộc phải có thiết bị sạc chuyên dụng.

Bảo trì thuận tiện 

– Không cần bảo trì bình điện.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dẽ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay; giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Ưu nhược điểm của xe nâng điện Stacker sức nâng 1,5 – 1,8 tấn 

Ưu điểm

Xe nâng Stacker có khả năng nâng lên độ cao 5m, thậm chí là 7m. 

– Thiết kế nhỏ gọn nên dễ dàng hoạt động trong khu vực kho chứa hàng có diện tích hạn chế.

– Sử dụng nhiên liệu trong bình điện giúp tiết kiệm chi phí tiêu thụ.

– Xe gần như không phát ra tiếng ồn, khi di chuyển rất nhẹ nhàng.

– Sử dụng năng lượng điện giúp giảm ô nhiễm môi trường.

– Người lái dễ dàng điều chỉnh xe do có không gian lái rộng rãi và thoáng mát.

– Xe nâng điện Stacker ít khi bị nóng trong quá trình hoạt động.

– Phụ tùng thay thế xe nâng điện đứng lái khá rẻ mà vẫn đảm bảo chất lượng.

Nhược điểm

– Xe chỉ có thể sử dụng trong khoảng 8h liên tục. Cần có sạc dự phòng khi sử dụng quá lâu trong một ngày.

– Kho chứa hàng nếu có độ dốc cao sẽ khiến công suất xe và tuổi thọ bình điện giảm theo.

– Xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES không thể chở hàng hóa tải trọng lớn hơn 3 tấn. 

Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES mà Trường Phát đã chia sẻ cho bạn. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn xe nâng điện đứng lái. Nếu có bất cứ thắc mắc nào hay có nhu cầu mua hàng hãy liên hệ qua website: xenangtruongphat.vn; hoặc hotline: 0915 902 554 để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ tận tình.

Xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES

Xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES

Xe nâng điện Stacker ES15-15ES / ES15-18ES 

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES15-18ES
  • ES15-15ES
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1800
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1240
  • 1240
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 805
  • 805

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 773
  • 755

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 30130 × 75
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 55
  • 30130 × 55
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • Ф80 × 60
  • Ф80 × 60

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1480
  • 1150/1480
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1740
  • 1740
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1500
  • 1500
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2128
  • 2128
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3230
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3743
  • 3743
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/190/1150
  • 60/190/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 575
  • 575
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 795
  • 680
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 685
  • 570
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2340
  • 2340
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2260
  • 2260

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5/5
  • 5/5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,13 / 0,13
  • 0,13 / 0,13
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 8/16
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1,27
  • 1,27
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 2 * 12 V / 125Ah
  • 2 * 12 V / 125Ah

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Tay lái cơ khí
  • Tay lái cơ khí
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...