star

EPL1531

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 1.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Pin lithium thông minh;
  • Thiết kế tay cầm mới;
  • Trải qua khảo nghiệm thị trường, an toàn và đáng tin cậy;
  • Bình ắc-quy mới nâng cấp có thể cắm rút sạc.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Ngày nay, với việc sử dụng rộng rãi máy móc để đơn giản hóa công việc vận chuyển thì xe nâng điện mini EPL1531 tải trọng 1,5 tấn đang ngày càng chiếm ưu thế. Sản phẩm không chỉ cải thiện được tiến độ công việc mà còn giúp nâng cao hiệu quả kinh tế. Với cơ chế hoạt động bằng bình ắc quy vô cùng tiện lợi và thân thiện môi trường. Xe nâng điện  ngày càng được nhiều khách hàng yêu thích; và lựa chọn trong nhiều năm liền. Cùng Trường Phát khám phá sản phẩm qua những chia sẻ dưới đây.

Thông số kỹ thuật

– Model: EPL 1531

– Tải trọng nâng: 1.5 tấn

– Bề rộng càng: 560/685 mm

– Chiều dài càng: 1150 mm

– Động cơ điện di chuyển: DC

– Tốc độ di chuyển: 4.5km/h

– Nguồn điện: Pin Lithium-ion

– Dung lượng Pin: 24V/20Ah

Mô tả sản phẩm

Pin lithium thông minh

Pin lithium, bộ sạc ngoài, có thể sạc khi xe đang vận hành; sạc mọi lúc mọi nơi không cần lo lắng về thời gian sử dụng; và không cần phải có khu sạc điện chuyên dụng

Thiết kế mới tay điều khiển

Nâng bằng điện, hạ thủ công dần dần, không lo mất kiểm soát làm hư hỏng hàng hóa

Khảo nghiệm thị trường an toàn và đáng tin cậy

Bộ dụng cụ thiết bị đã trải qua 10 năm khảo nghiệm thị trường

Bình ắc-quy mới nâng cấp có thể cắm rút sạc

Nâng cấp pin kiểu cắm sạc, thay thế kiểu pin cũ.

Vì sao xe nâng điện mini lại được yêu thích ?

Khí thải

So với các dòng sản phẩm khác cùng loại trên thị trường thì xe nâng điện  với tải trọng nâng 1.5 tấn hoạt động dùng điện ắc quy nên hoàn toàn không có khí thải. Đây là một ưu điểm vượt trội mà bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng xe trong kho. 

Mặc dù sản phẩm sử dụng các loại nhiên liệu khác vẫn có thể được vận hành trong kho; nhưng khu vực đó cần phải có sự thông thoáng tốt. Do đó, các xe sử dụng nhiên liệu như gas hay dầu hầu như rất ít được sử dụng trong kho. Đây cũng là điểm vượt trội để sử dụng trong kho lạnh; kho lưu trữ, siêu thị hay nhà sách.

Nhiên liệu

Các dòng xe nâng điện sử dụng nhiên liệu rẻ hơn rất nhiều so với các dòng sản phẩm khác cùng loại trên thị trường. Ngoài ra cũng không cần phải trữ sẵn nhiên liệu giống các loại xe nâng sử dụng nhiên liệu khác; do đó cũng sẽ tiết kiệm diện tích kho dành cho dự trữ sẵn nhiên liệu khi cần.

Tuổi thọ

Tuổi thọ sản phẩm cũng là một ưu điểm nổi bật của dòng xe nâng điện EPL 1531. Do có ít chi tiết cơ khí vận hành hơn các loại xe khác; nên tuổi thọ trung bình của xe nâng điện sẽ kéo dài hơn. Ngoài ra, do việc được sử dụng và hoạt động trong môi trường sạch hơn cũng là nguyên nhân góp phần kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.

Bảo dưỡng 

Dễ dàng sửa chữa và bảo dưỡng là một điểm cộng lớn khi quyết định lựa chọn sản phẩm. Do thiết kế ít chi tiết cơ khí vận hành, nên việc bảo dưỡng xe nâng điện mini cũng không yêu cầu mức độ thường xuyên như xe dầu hay các sản phẩm sử dụng khí đốt.

Tiếng ồn

Tạo ra tiếng ồn ở mức thấp là lợi thế mà sản phẩm được nhiều khách hàng yêu thích chọn lựa khi vận hành trong kho. Nhờ cơ chế và thiết kế thông minh, sản phẩm tạo ra âm thanh vô cùng dễ chịu không gây khó chịu cho người lái; và không gian làm việc xung quanh của các công nhân khác.

Bài viết trên đây là một số thông tin về xe nâng điện mini EPL1531 tải trọng 1,5 tấn mà Trường Phát muốn chia sẻ đến bạn. Nếu bạn đang tìm mua các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EPL hãy liên hệ ngay với Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát qua hotline 0915 902 554 hoặc truy cập website https://xenangtruongphat.vn/ để được chúng tôi hỗ trợ nhiệt tình nhất. 

Trường Phát rất hân hạnh được đón tiếp và phục vụ quý khách hàng !

xe nâng điện mini EPL1531 tải trọng 1,5 tấn

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPL1531
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1190-1120

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 120

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф80x60 / Ф74x88

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1190
  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 1540
  • 4.5
  • Chiều dài xe tính đến mặt cạnh đứng càng nâng [L2(mm)]
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 685
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2145
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2050
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 1330
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1540
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 685
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 750
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50X150X1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 400
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 560(685)

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5 / 5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,09 / 0,06
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 6/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Cơ khí

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.1
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,7
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 20

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • <74

Tải dữ liệu

EPL1531:

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...