star

Xe nâng điện CPD15/20FJ5

Xe nâng điện 4 bánh 1.5-2 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Thiết kế hoàn toàn mới, hiệu suất chi phí cao.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện được xem là một phát minh vĩ đại của cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới với những ứng dụng tuyệt vời. Dù “sinh sau đẻ muộn” nhưng xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn lại là một sản phẩm rất được ưa chuộng. Bài viết dưới đây sẽ đưa bạn đi khám phá những dụng của sản phẩm xe nâng điện thế hệ mới này trong đời sống. 

Một số loại xe nâng điện phổ biến trên thị trường hiện nay.

Xe nâng điện tự động.

Xe nâng điện bán tự động.

Xe nâng điện đứng lái.

Xe nâng điện ngồi lái.

Xe nâng điện chuyên dụng nâng hàng lên cao.

Xe nâng điện chuyên dùng cho kho đông lạnh.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn.

Tính an toàn

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát; tránh các sự cố khẩn cấp.

– Mái che thiết kế vững chắc.

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn.

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe.

Cấu hình nổi bật

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp, được trang bị tay vị an toàn; đáp ứng các yêu cầu về nhân tính hóa.

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như; lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi…

– Động cơ AC hiệu suất cao, không cần bảo trì, mo-men xoắn lớn, leo dốc ổn định; lực kéo mạnh, động lực mạnh mẽ; đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định.

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu chống nước và chống bụi.

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga và bàn đạp phanh; bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới mẻ.

– Ghế ngồi an toàn giúp tăng độ thoải mái cho người vận hành.

– Tăng áp lực cảm biến lái: động cơ bơm có thể hoạt động trở lại khi cần thiết, tiết kiệm năng lượng hơn.

Bảo trì bảo dưỡng

– Động cơ  AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Mở ốp ở hông xe có thể dễ dàng kiểm tra hệ thống kiểm soát, bảo trì.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Ứng dụng của xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn trong đời sống.

Sử dụng để vận chuyển vật liệu tại công trường xây dựng.

Xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn là thiết bị rất hữu ích tại các công trường xây dựng. Nó có thể đảm nhiệm chức năng nâng hạ; và di chuyển vật liệu xây dựng khối lượng lớn trên một khoảng cách dài; có thể dỡ hàng pallet gạch, trên địa hình gồ ghề, vật liệu xây dựng; và dầm thép từ xe tải giao hàng và vận chuyển chúng đến nơi làm việc.

Vận chuyển hàng hóa trong khu vụ kho bãi. 

Xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn sở hữu thiết kế nhỏ gọn; chuyên được sử dụng nhiều trong kho bãi. Công năng chủ yếu là được sử dụng để bốc xếp hàng hóa, vật liệu từ xe tải; container và di chuyển hàng hóa ra vào các kho hàng. Xe nâng điện 4 bánh 1.5-2 tấn được đánh giá là có kích thước khá vừa phải; có thể di chuyển dễ dàng trong thùng xe và xong các kho bãi có diện tích chật hẹp.

Ứng dụng của xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn trong các siêu thị.

Xe nâng điện nói chung và xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn nói riêng là một công cụ quen thuộc trong việc vận chuyển hàng hóa tại các siêu thị. Với ưu điểm là vận chuyển được hàng hóa trọng tải lớn với khoảng cách xa, vận tốc nhanh chóng, không gây tiếng ồn, khí thải thì xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn là sự lựa chọn hoàn hảo cho các cửa hàng, siêu thị.

Trên đây là thông tin về sản phẩm xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn. Nếu quý khách có nhu cầu giải đáp thắc mắc hoặc muốn đặt hàng, hãy nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi qua hotline: 0915 902 554 hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn hỗ trợ.

xe nâng điện CPD15/20FJ5 1.5- 2 tấn

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD15FJ5
  • CPD20FJ5
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1410
  • 1410
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 10000
  • 10000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 2670
  • 3250

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ đặc
  • Lốp khí nén/ đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 5,00-8-10PR
  • 5,00-8-10PR
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 6,5-10-10PR
  • 6,5-10-10PR

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2170
  • 2170
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3085
  • 3200
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1080/1070
  • 1080/1070
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/920
  • 40/100/920
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2170
  • 2170
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1160
  • 1160
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3673
  • 3780
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3873
  • 3980
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2060
  • 2145
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2170
  • 2170
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4010
  • 4010
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 12/12
  • 12/12
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,45 / 0,44
  • 0,45 / 0,44
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ/ cơ khí
  • Phanh điện từ/ cơ khí
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Thủy lực/ cơ khí
  • Thủy lực/ cơ khí
  • 5.1.1
  • Tốc độ ngược, tải đầy đủ / không tải
  • [Km / h]
  • 0,25 / 0,45
  • 0,25 / 0,45

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 6
  • 8
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 7.5
  • 7.5
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/385
  • 48/450

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động gảy điện
  • số tự động gảy điện
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái

Tải dữ liệu

CPD15/20FJ5: 11 CPD15FJ5

Click to download

Video: CPD15FJ5

Click to download

Video hoạt động