star

Xe nâng điện CPD15F8/18F8(H)

Xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1,5/1,8 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Có thể làm việc liên tục 8 giờ đồng hồ.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Với thiết kế thông minh cùng những phát triển của công nghệ và độ bền của bình ắc quy ngày càng được cải tiến, xe nâng điện đã dần chiếm lĩnh thị trường và thay thế xe dầu, xe nâng gas, xe nâng động cơ xăng, xe nâng động cơ xăng gas. Chính vì vậy, nhu cầu sử dụng xe nâng điện của các cơ sở sản xuất. Trong bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết về sản phẩm xe nâng điện CPD15F8/18F8(H) 1.5- 1.8 tấn.

Xe nâng điện và một số loại phổ biến hiện nay.

Xe nâng điện (có tên tiếng anh là: electronic forklifts) là loại xe nâng chạy bằng điện điện năng từ nguồn bình ắc quy phục vụ quá trình vận hành và di chuyển. Loại xe nâng điện này thường được trang bị những bộ phận đặc trưng như; bảng điều khiển, ghế ngồi, buồng lái, số lùi… Chúng được sử dụng phổ biến trong các kho lạnh; kho thực phẩm, những nơi có sàn chất lượng như mịn, trơn… trong các nhà kho, sân bãi có diện tích khiêm tốn.

Giới thiệu một số loại xe nâng điện phổ biến:

– Xe nâng điện loại bán tự động: Đây là loại xe nâng được phát triển từ xe nâng tay thủ công; sự khác biệt được tạo ra là được trang bị thêm hệ thống bình ắc quy tích điện, sức người được thay thế bằng máy móc. Xe nâng loại này có tay lái thiết kế khá đơn giản; được trang bị cần điều khiển để chiếc xe nâng di chuyển dễ dàng mà không cần đến sức người.

– Xe nâng điện loại đứng lái: Đây là loại xe nâng điện có thiết kế khá đặc thù. Khi đứng lên thì dưới mặt chân là bàn đạp phanh, muốn di chuyển thì phải đạp bàn đạp phanh.

– Xe nâng điện ngồi lái: Cấu tạo của loại xe này gồm có buồng lái và ghế ngồi. Đây là loại xe nâng có thiết kế tương đối giống ô tô, sự khác biệt ở chỗ nó không có chân côn; và khi điều khiển thì người vận hành sẽ ngồi trên chiếc bình ắc quy, thao tác nâng hạ bằng cần điều khiển riêng.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD15F8/18F8(H) 1.5- 1.8 tấn.

Tính an toàn 

– Được trang bị công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát; và tránh các sự cố khẩn cấp.

– Chế độ bảo hộ tự động ở điện áp thấp giúp kéo dài tuổi thọ pin.

– Mái che thiết kế vững chắc.

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn.

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe.

Cấu hình nổi bật

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp, được trang bị tay vị an toàn.

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như; lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi…, có thể điều chỉnh các tham số kỹ thuật, đồng thời có thể điều chỉnh tốc độ lái tối đa thông qua bánh răng; giúp vận hành thuận tiện trong những điều kiện khác nhau.

– Động cơ AC hiệu suất cao, không cần bảo trì, mo-men xoắn lớn; leo dốc ổn định, lực kéo mạnh, động lực mạnh mẽ; đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định.

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu tác dụng chống nước và chống bụi.

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga và bàn đạp phanh; bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới Tăng áp lực cảm biến lái: động cơ bơm có thể hoạt động trở lại khi cần thiết, tiết kiệm năng lượng hơn.

Bảo trì bảo dưỡng

– Động cơ AC, không cần bảo trì.

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì.

– Chỉ cần mở ốp xe là có thể kiểm tra các phụ kiện chính như động cơ thủy lực, bơm… bảo trì bảo dưỡng thuận tiện hơn.

– Động cơ di chuyển, bơm động cơ, bàn đạp phanh được bố trí hợp lý, đường ống dẫn dầu được tối ưu hóa, bàn đạp nâng mở dễ dàng… giúp việc kiểm tra, bảo trì, thay thế phụ tùng dễ dàng hơn.

– Trang bị hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Địa chỉ mua xe nâng điện CPD15F8/18F8(H) 1.5- 1.8 tấn uy tín, chất lượng.

Xe nâng Trường Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp xe nâng điện CPD15F8/18F8(H) 1.5- 1.8 tấn đến với người tiêu dùng Việt Nam. Khi mua xe nâng điện tại hệ thống của chúng tôi, quý khách sẽ được hưởng một số quyền lợi sau đây:

– Giá thành sản phẩm cam kết thấp hơn mức giá chung của thị trường.

– Tất cả các sản phẩm đều được nhập khẩu chính ngạch, đã được kiểm định chất lượng và nguồn gốc.

– Chính sách bảo hành, bảo dưỡng dài hạn.

– Có nhận đặt hàng và thay thế ắc quy xe nâng điện chính hãng.

Là thế hệ sản phẩm xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1,5/1,8 tấn thuộc dòng sản phẩm bán chạy nhất hiện nay, đây chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

Trên đây là thông tin về sản phẩm xe nâng điện CPD15F8/18F8(H) 1.5- 1.8 tấn. Nếu quý khách có nhu cầu giải đáp thắc mắc hoặc muốn đặt hàng, hãy nhấc máy lên và gọi cho Xe nâng Trường Phát qua hotline: 0915 902 554 hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn hỗ trợ.

xe nâng điện CPD15F8/18F8(H) 1.5- 1.8 tấn

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD15F8/18F8(H)
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1400
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 10000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3050

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 5,00-8-10PR
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 6,5-10-10PR

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2098
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3090
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1080
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/920
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2098
  • 4.9
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 100
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1053
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3658
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3858
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2045
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 3090
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2098
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4010
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/12
  • 4,14
  • Chiều cao tới mặt sàn đứng khi nâng cao nhất
  • [H12 (mm)]
  • 3000

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 14 / 14,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,45 / 0,44
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh tam bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 8
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 11
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/400

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • CPD15F8/18F8/18F8H
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động gảy điện
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70

Tải dữ liệu

CPD15F8: CPD15F8

Click to download

CPD15F8H: CPD15F8H

Click to download

CPD18F8: CPD18F8

Click to download

CPD18F8H: CPD18F8H

Click to download

Video hoạt động