star

CPD18/20FVD

Xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1.8/2.0 tấn

Đăc điểm sản phẩm

  • Đảm bảo an toàn;
  • Cấu hình phong phú hơn;
  • Bảo hành nhanh chóng, tiện lợi.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện ngồi lái đang dần trở thành thiết bị cần phải có trong mỗi kho hàng tại các khu công nghiệp, sản xuất,… Nó không chỉ giúp tiết kiệm rất nhiều thời gian; và sức lao động mà còn có tính chuyên nghiệp cao, đáp ứng tốt các mục tiêu cao nhất. Theo đó, xe nâng điện CPD18/20FVD chính là thiết bị hiện đang được ưa chuộng nhất trong dòng xe này. Để có cái nhìn rõ hơn về sản phẩm, hãy cùng Trường Phát tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Tổng quan về xe nâng điện CPD18/20FVD

CPD18/20FVD là dòng xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1.8/2.0 tấn; thiết kế nhỏ gọn nên là lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong không gian chật hẹp. Ngoài ra, xe nâng điện này còn được trang bị động cơ AC cải thiết mang lại hiệu suất cao; không cần bảo trì, mo-men xoắn lớn, lực kéo mạnh với động lực mạnh mẽ. Điều này, giúp xe luôn hoạt động ổn định, ngay cả trên những mặt đường không bằng phẳng. Do đó, việc áp dụng xe nâng điện CPD18/20FVD sẽ có thể nâng cao hiệu quả công việc từ 20 – 30% so với việc làm thủ công.

Ngoài ra, dòng xe nâng điện ngồi lái này còn được trang bị hệ thống điều khiển thực hiện chức năng tự chẩn đoán; và hiển thị mã lỗi thông qua một thiết bị cầm tay. Điều này sẽ giúp người điều khiển dễ dàng giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD18/20FVD

Tính an toàn

– Công tác điều chỉnh ghế, tránh bị di chuyển, nâng lên khi thao tác sai;

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp;

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin;

– Mái che thiết kế vững chắc;

– Bảo hộ khi nâng quá tải, hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; cho dù ống dẫn dầu bị nổ thì trục nâng cũng không bị rơi ngay, đảm bảo tính an toàn;

– Hệ thống phanh ướt, an toàn hơn;

– Phanh trợ khí tránh bị trơn trượt khi leo dốc, bảo đảm an toàn khi lái xe;

– Chức năng tự động giảm tốc khi đi vào đường ngoặt, lái xe an toàn hơn.

Cấu hình nổi bật hơn với xe nâng điện CPD18/20FVD

– Bàn đạp lên xuống ở vị trí thấp, được trang bị tay vị an toàn, đáp ứng các yêu cầu về nhân tính hóa;

– Đồng hồ thông minh có thể hiển thị hệ thống tin tức như: lượng điện tiêu thụ, thời gian sử dụng, mã lỗi;…, có thể điều chỉnh các tham số kỹ thuật, đồng thời có thể điều chỉnh tốc độ lái tối đa thông qua bánh răng; giúp vận hành thuận tiện trong những điều kiện khác nhau;

– Động cơ AC hiệu suất cao, không cần bảo trì, momen xoắn lớn, leo dốc ổn định, lực kéo mạnh; động lực mạnh mẽ, đảm bảo xe khi đi trên những mặt đường không bằng phẳng vẫn có thể hoạt động ổn định;

– Thiết bị đầu cắm AMP nhập khẩu chống nước và chống bụi;

– Tay lái có thể điều chỉnh, cabin không gian rộng, bố trí tối ưu hóa chân ga và bàn đạp phanh; bảng điều khiển thiết kế mới sáng tạo, đem lại trải nghiệm lái xe mới mẻ;

– Tích hợp hộp số trục truyền động, kết cấu hộp số kép, động cơ truyền động di chuyển kép;

– Trục lái được thiết kế đặc thù, kết hợp hệ thống động cơ kép; có thể làm cho chiếc xe chuyển hướng tại chỗ ở vị trí xung quanh trung tâm của hai bánh trước; bán kính rẽ (khua) nhỏ hơn, vận hành thuận tiện hơn;

– Thiết kế thêm cấu hình pin bên hông, có thể thay pin dễ dàng giúp xe có thể hoạt động liên tục;

– Thêm cấu hình van điện từ, thoải mái khi vận hành, kết hợp con lăn của khung nâng giúp nâng cao cường độ; và giảm thiểu sự biến dạng (với các model 2 tấn trở xuống).

Bảo trì bảo dưỡng dễ dàng hơn với xe nâng điện CPD18/20FVD

– Động cơ  AC, không cần bảo trì;

– Đồng hồ có thể hiển thị mã lỗi, hỗ trợ đáng kể cho hoạt động bảo trì;

– Chỉ cần mở ốp xe là có thể kiểm tra các phụ kiện chính như động cơ thủy lực, bơm;… bảo trì bảo dưỡng thuận tiện hơn;

– Động cơ di chuyển, bơm động cơ, bàn đạp phanh được bố trí hợp lý; đường ống dẫn dầu được tối ưu hóa, bàn đạp nâng mở dễ dàng;… giúp việc kiểm tra, bảo trì, thay thế phụ tùng dễ dàng hơn;

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán.

Ứng dụng của xe nâng điện CPD18/20FVD

Với dòng xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1.8/2.0 tấn như CPD18/20FVD sẽ phù hợp ứng dụng trong các môi trường sau:

– Môi trường xây dựng: Giúp vận chuyển vật liệu xây dựng từ khu vực này đến khu vực khác trên công trường. Những chiếc xe nâng điện ngồi lái 4 bánh này có thể nâng những tấm pallet nặng chứa gạch; xi măng và các vật liệu xây dựng khác một cách ổn định và vững vàng.

– Nhà kho: Xe nâng điện CPD18/20FVD với thiết kế nhỏ gọn và tải trọng nâng lên đến 2 tấn sẽ là lựa chọn lý tưởng để nâng hàng hóa trong kho phân phối. Tại đây, thiết bị có thể được sử dụng để di chuyển, xếp chồng; và thu thập các vật phẩm trong kho để hoàn thành đơn đặt hàng.

– Xưởng sản xuất: Xe nâng điện đạt tiêu chuẩn về tiếng ồn, không chứa chất độc hại; và khí thải ra môi trường. Vì vậy, nó rất thích hợp cho việc sản xuất thực phẩm, sản phẩm tiêu dùng,…

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng điện CPD18/20FVD. Mọi thắc mắc hoặc nhu cầu cần tư vấn về các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli; hãy liên hệ ngay với Trường Phát. Thông qua hotline: 0915 902 554 hoặc truy cập wedsite: xenangtruongphat.vn để có thể được hỗ trợ và tư vấn chi tiết nhanh nhất.

xe nâng điện CPD18/20FVD

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD18FVD
  • CPD20FVD
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1800
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1435
  • 1435
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 10000
  • 10000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3440
  • 3540

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 16X6-8
  • 16X6-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 16X6-8
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 200X50-10

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2112
  • 2112
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3022
  • 3022
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1090
  • 1150
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/920
  • 40/100/920
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2112
  • 2112
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1052
  • 1052
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3436
  • 3436
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3562
  • 3562
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 1715
  • 1715
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2112
  • 2112
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4058
  • 4058
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 5/5
  • 5/5

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 13/14
  • 13/14
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Thủy lực/ cơ khí
  • Thủy lực/ cơ khí
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Thủy lực/ cơ khí
  • Thủy lực/ cơ khí

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 4,5x2
  • 4,5x2
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 11
  • 11
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/500
  • 48/500

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái

Tải dữ liệu

xe nâng điện trung quốc EP model CPD18 - 20FVD: CPD18FVD 6

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...