star

EPT16-ET/EPT20-ET

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 1.6/2 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Động lực mạnh mẽ;
  • Xe chạy địa hình;
  • Siêu bền, siêu khỏe;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn là thiết bị di chuyển; và nâng hạ hàng hóa được sử dụng phổ biến ở các khu công nghiệp, nhà máy, doanh nghiệp hiện nay. Một trong những điểm nổi bật của loại xe nâng điện mini này là được cải tiến đột phá hơn so với các dòng xe điện thông thường khác. Để tìm hiểu chi tiết hơn về loại xe xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn, hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé. 

Một số mô tả về xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET

Như đã nói, đây là dòng xe nâng điện mini này đã được cải tiến; và thiết kế với công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay. Vì vậy, xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn cũng có nhiều khác biệt so với các dòng xe nâng điện thông thường khác. Dưới đây là một số mô tả cụ thể đó là:

Động lực mạnh mẽ

Động cơ mạnh mẽ vượt trội so với các mô hình xe cùng cấp, tự trọng nhẹ, tải trọng lớn; một lần nữa phá vỡ giới hạn sức mạnh của dòng thiết bị vận tải nhỏ.

Xe chạy địa hình

Có thể hoạt động ở các điều kiện đường phức tạp, gồ ghề, đường kính bánh xe lớn 260x74mm; độ đàn hồi tốt, tránh bị xóc, ngay cả những đoạn đường cao hiểm trở vẫn có thể di chuyển cân bằng.

Thiết kế sáng tạo

– Có thể làm việc liên tục đến 6 giờ đồng hồ, có thể đáp ứng xử lý công việc của 1 ngày; không cần sạc nhiều lần ảnh hưởng hiệu quả công việc.

– Bán kính quay là 1465mm, có thể di chuyển dễ dàng trong không gian nhỏ hẹp.

– Thiết kế khung và kết cấu khung gầm chịu lực sáng tạo, trọng lượng nhẹ, cường độ mạnh mẽ.

– Thiết kế khả năng vượt qua cản trở cao; cải thiện khả năng vượt qua của mô hình thông thường từ 30mm lên 80mm; thích hợp với nhiều loại pallet hơn, chiều cao nâng 140mm thích hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau.

– Thiết kế tay điều khiển kiểu tháo rời, dễ dàng tháo dỡ và lắp ráp; giảm đáng kể chi phí vận chuyển và thời gian lắp ráp.

– Động cơ DC không chổi than, hiệu quả và cường lực, không cần bảo trì.

Bảo trì dễ dàng

– Mở nắp chỉ cần 1 nút ấn, có thể thay ngay hệ thống điện và bình ắc-quy.

– Toàn bộ xe thiết kế chống xóc; hệ thống kết nối giảm xóc sáng tạo, ổn định trên mọi địa hình.

– Thiết kế dây điện cuộn, tự động cuộn gọn dây nguồn.

Ưu điểm nổi bật của xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn 

Xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn có rất nhiều ưu điểm mang đến nhiều lợi ích lớn cho các nhà máy sản xuất; doanh nghiệp sử dụng nó. Một số ưu điểm nổi bật đó là:

– Được thiết kế với kích thước nhỏ gọn; trọng lượng nhẹ nhàng chỉ tương đương với một chiếc xe nâng tay cơ. Vì vậy rất linh hoạt và thuận tiện trong các công việc vận chuyển; nâng hạ hàng hóa trong các không gian chật hẹp như nhà kho, phân xưởng,…

– Với tải trọng nâng 1,6 – 2 tấn, chiều cao nâng từ 80 – 140mm rất thuận tiện cho các nhiệm vụ di chuyển pallet.

– Chế độ sạc pin an toàn, thuận tiện; và phù hợp sạc ở bất cứ vị trí nào trong nhà máy, phân xưởng.

– Sử dụng hệ thống bình ắc quy 48V với tuổi thọ cao, cực kỳ bền bỉ. Vì vậy xe có thể làm việc liên tục, không ngừng nghỉ; đáp ứng được nhu cầu công việc với cường độ cao của các nhà máy, doanh nghiệp.

– Chi phí đầu tư để mua thiết bị xe nâng điện mini này khá thấp; vì vậy góp phần tiết kiệm chi phí đáng kể cho các doanh nghiệp, nhà máy.

Nên mua xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn ở đâu ?

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là cơ sở uy tín nhất hiện nay chuyên cung cấp các sản phẩm xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn. Chúng tôi cam kết các sản phẩm là chính hãng Trung Quốc EP-Zhongli, có các giấy tờ chứng nhận từ nhà sản xuất. Vì vậy, đến với Trường Phát các doanh nghiệp; nhà máy sẽ mua được các sản phẩm xe nâng điện đạt chuẩn với giá cả hợp lý nhất thị trường hiện nay. Bên cạnh đó, khách hàng sẽ được hưởng các chế độ ưu đãi đặc biệt cùng với các chính sách bảo dưỡng, bảo hành dài hạn. Vì vậy, chọn mua các sản phẩm xe nâng điện mini tại Trường Phát chính là sự lựa chọn đúng đắn nhất của các doanh nghiệp. 

Trên đây là những chia sẻ của Trường Phát về xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn. Hãy liên hệ với Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát ngay qua hotline  0915 902 554; hoặc truy cập website https://xenangtruongphat.vn/ nếu bạn muốn mua các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli chính hãng nhé. Trường Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách!

xe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấnxe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấnxe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấnxe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấnxe nâng điện mini EPT16-ET/EPT20-ET tải trọng 1.6- 2 tấn

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPT16-ET
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1600
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1249/1350
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 875/976

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 215

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Cao su / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф250x74
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 4xФ80x40
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф74x48

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 140
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 750/1170
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1685
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 560 (685)
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1510 (trạng thái nâng)
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 535
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 560 (685)
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 1734
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 1934

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4 / 5,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,032 / 0,038
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10/20
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0,84
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 12 * 4/30

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động