star

CPC/Q(D)20T3

Xe nâng dầu tải trọng nâng 2 tấn

Đặc điểm sản phẩm
  • Khung nâng quan sát rộng, bán kính vô-lăng nhỏ
  • Có thể điều chỉnh chỗ ngồi, an toàn bảo vệ môi trường
  • Động cơ diesel Xinchang

 

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng dầu được xem như “xe tải” trong ngành công nghiệp sản xuất. Vì nó là sản phẩm chủ lực nâng hàng hoá tốt cho các doanh nghiệp. Trong bài viết này chúng tôi sẽ đem đến cho quý độc giả những thông tin hữu ích về sản phẩm xe nâng dầu 2 tấn CPC/Q(D)20T3.

Xe nâng dầu là gì?

Xe nâng dầu diesel là dòng xe nâng sử dụng động cơ đốt trong để cung cấp năng lượng di chuyển và nâng đỡ hàng hoá. Xe nâng hàng là dòng xe nâng có tải trọng lớn nâng hạ hàng hóa  được sử dụng rộng rãi hiện nay. Xe tải này được thiết kế sử dụng hai loại động là cơ điện hoặc diesel. Thực tế cho thấy, xe nâng động cơ diesel có tính ứng dụng lớn hơn so với xe nâng tay; và xe nâng điện. Nó có thể dùng trong mọi môi trường, thời tiết và ngành hàng. 

Ưu và nhược điểm của xe nâng dầu 2 tấn CPC/Q(D)20T3

Xe nâng diesel sử dụng nhiên liệu diesel để hoạt động, trái ngược với xe nâng điện sử dụng bình điện. Xe nâng động cơ diesel rất thích hợp  sử dụng ngoài trời, kể cả  những địa hình gồ ghề và trong các điều kiện thời tiết khác nhau. Xe nâng động cơ diesel lớn hơn xe nâng điện, xe chắc chắn, mạnh mẽ và bền bỉ. 

Ưu điểm 

– Xe không phụ thuộc vào pin hay điện, xe nâng dầu có thể làm việc 24/24 với điều kiện cần nạp nhiên liệu để sử dụng.

– Không cần nơi dự trữ cho các trạm sạc điện, pin.

– Xe nâng dầu có thể đậu ở bất kỳ đâu, rất thuận tiện.

– Khả năng hoạt động, sức nâng đỡ của xe lớn hơn nhiều so với xe nâng điện.

– Các phụ kiện được thêm vào xe không ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của nó.

Nhược điểm

– Xe nâng dầu không được sử dụng trong nhà, hoặc nơi có nhiều người vì sẽ tạo ra tiếng ồn lớn, khói,… rất nguy hiểm.

– Xe nâng dầu tải trọng nâng 2 tấnkhông thể điều khiển và hoạt động ở nơi có nhiều góc cạnh, chật hẹp.

– Quá trình xử lý khói cần được đánh giá cẩn thận, an toàn để loại bỏ hoàn toàn khi carbon monoxide trong không gian. 

– Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng xe nâng sẽ cao hơn so với các loại khác, bởi nó có nhiều bộ phận hơn.

Mô tả sản phẩm xe nâng dầu 2 tấn CPC/Q(D)20T3

– Khung nâng có tầm quan sát rộng, kiên cố, đáng tin cậy với chức năng đệm thả hàng hóa

– Vô-lăng có đường kính nhỏ, có thể điều chỉnh góc độ; đem lại cảm giác mềm mại, vận hành thuận tiện.

– Ghế ngồi điều chỉnh trước sau

– Thoải mái, giảm thiểu sự mệt mỏi cho người sử dụng với công nghệ công thái học; và công nghệ giảm xóc tiên tiến

– An toàn và bảo vệ môi trường

– Đồng hồ Panel meters cố định tích hợp chip thông minh, thao tác nhạy, chính xác; tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ dài, dải nhiệt độ rộng ⌈-40°C – 80°C⌋

– Động cơ diesel Xinchang với công suất mạnh và momen xoắn cao; đáp ứng yêu cầu và tiêu chuẩn quốc gia về khí thải với công nghệ tản nhiệt tiên tiến.

– Mui xe tích hợp vật liệu hấp thụ âm thanh và cách nhiệt; hấp thụ chấn động rung và giảm tiếng ồn

– Nắp ca-pô có góc mở lớn giúp kiểm tra và bảo trì dễ dàng

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng dầu 2 tấn CPC/Q(D)20T3. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng dầu. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website https://xenangtruongphat.vn/ để được tư vấn nhé!

Xe nâng dầu 2 tấn CPC/Q(D)20T3

 

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD20T3 (C240
  • CPC20T3
  • CPCD20T3 (S4S)
  • CPCD20T3
  • CPQD20T3
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Xăng
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 2000
  • 2000
  • 2000
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 430
  • 430
  • 430
  • 430
  • 430

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3380
  • 3380
  • 3380
  • 3380
  • 3380

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2170
  • 2170
  • 2170
  • 2170
  • 2170
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 160/145
  • 160/145
  • 160/145
  • 160/145
  • 160/145
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 14000
  • (đầy tải) 14000
  • (đầy tải) 14000
  • (đầy tải) 14000
  • (đầy tải) 14000

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • C240
  • 4D27G31 / 4C2
  • S4S
  • 4D27G31 / 4C2
  • GK25
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 34,5 / 2500
  • 36,8 / 2500
  • 35.3 / 2250
  • 36,8 / 2500
  • 37,4 / 2300
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 139/1800
  • 156/1700-1900
  • 166/1700
  • 156/1700-1900
  • 176,5 / 1600
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 86 × 102
  • 90 × 105
  • 94 × 120
  • 90 × 105
  • 89 × 100
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 2369
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển thủy lực
  • Dịch chuyển cơ khí
  • Dịch chuyển thủy lực
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 2/2
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

Tải dữ liệu

Mẫu tham số:

Click to download

Danh mục bộ phận: MPNT_Global-GAP_31.08.2016

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...