star

ES12-12WA / ES14-14WA/ES16-16WA

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 - 1,6 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Là lựa chọn lý tưởng cho dòng xe tải xếp chồng trong môi trường làm việc khoảng cách hẹp cường độ cao
  • Cần điều khiển dài để thao tác dễ dàng và thuận tiện;
  • Vận hành offset, tầm nhìn không bị cản trở, điều khiển an toàn tránh được các nguy hiểm tiềm ẩn
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng Stacker đang được biết đến là một trong những dòng xe vận chuyển hàng hóa được ưa chuộng nhất hiện nay. Sản phẩm đang dần chiếm được cảm tình của các khách hàng cũng như các doanh nghiệp; phân xưởng bởi những tính năng vượt trội mà xe mang lại. Một trong những dòng xe nâng điện stacker đang nổi tiếng nhất hiện nay là xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA. Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho quý khách thông tin chi tiết về ưu điểm nổi bật; khả năng vận hàng cũng như địa chỉ phân phối chính hãng của dòng xe nâng này đến quý vị. 

xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA

Những tính năng vượt trội của dòng xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA

Hiệu suất và độ tin cậy cao

xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp cho xe một động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn cũng như vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc mang cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn với giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; đi kèm với đó kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm cùng các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được gia cố; bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng thép với khung rãnh kiểu chữ H, tính năng chống uốn cong; cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng của xe.

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực đi cùng với đó là thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng sẽ không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp cho người vận hành có thể tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát cũng như tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng chất lượng và an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định; xe sẽ  chuyển sang chế độ vận hành tự động với tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt cũng như mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Vận hành thao tác offset, tránh được những va chạm giữa người và xe trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

Dễ dàng thao tác

xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Chức năng điều khiển với tốc độ chậm mà chắc, có thể xử lý tay cầm đến gần trạng tái thẳng đứng; tốc độ lái sẽ tự động giảm xuống tạo điều kiện làm việc chính xác trong khoảng không gian chật hẹp.

– Cần điều khiển dài giúp giảm đáng kể lực cần thiết để có thể vận hành xe; khiến cho việc vận hành linh hoạt hơn.

– Thao tác offset giúp nâng cao đáng kể tầm nhìn quan sát.

Bảo trì thuận tiện

– Động cơ  AC và không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ đi cùng với đồng hồ điện  có thể dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít cùng với nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì cũng như thay thế các bộ phận chính.

– Nắp bình ắc-quy dễ mở và đóng, thuận tiện cho việc thêm nước cất hoặc các chất điện phân vào bình.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp cho việc kiểm tra và bảo trì động cơ dễ dàng; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển có thể tự chẩn đoán; hiển thị các mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Cấu trúc kết nối lắp ghép giữa các khung và trục nâng giúp lắp đặt và thay thế trục dễ dàng.

– Bảo hộ tự động ở khu điện áp thấp, giúp kéo dài tuổi thọ pin.

Khả năng vận hàng của xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 – 1,6 tấn

– Xe nâng Stacker với hệ thống xoay chiều tiên tiến cung cấp khả năng di chuyển; và nâng hạ mạnh mẽ giúp cho điều khiển chính xác hơn.

– Hộp số dọc cho độ bền cao và khỏe hơn.

– Hệ thống thủy lực bền bỉ cùng độ ồn thấp khi hoạt động. Xi lanh; và ống thủy lực loại tốt nhất hiện nay đảm bảo cho khả năng làm việc bền bỉ nhất của xe.

– Mọi sự lựa chọn luôn hướng về những thứ tốt nhất; dây điện cùng với đầu nối AMP giúp giảm thiểu tối đa các lỗi nhỏ có thể xảy ra.

– Kết cấu trụ nâng bao gồm các mảng tăng cứng khung hình chữ H; làm tăng sự ổn định khi nâng và tuổi thọ xe.

Nên chọn địa chỉ phân phối  xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA ở đâu? 

Tự hào là một trong những công ty đi đầu trong lĩnh vực kinh doanh xe nâng các loại; Công ty Cổ phần và Thương mại Trường Phát với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành; tự tin khẳng định về giá trị cũng như chất lượng dòng xe mang đến cho quý khách 

Bên cạnh đó quý công ty luôn nỗ lực phát triển không ngừng; chúng tôi luôn lắng nghe cũng như tiếp thu những ý kiến đóng góp của khách hàng để công ty; và dịch vụ có thể ngày một hoàn thiện. Ngoài ra, khi khách hàng đến với Trường Phát; quý khách có thể trực tiếp trải nghiệm dịch vụ tư vấn cũng như chăm sóc khách hàng tận tâm, tận tình 

Công ty luôn làm việc với những giá trị cốt lõi như “ Kỷ luật, hướng vào tính chuyên nghiệp”; “Hoàn thiện tổ chức và không ngừng mở rộng, hướng tới thương hiệu hàng đầu”. Vì vậy khách hàng có thể yên tâm khi hợp tác cùng Trường Phát; chúng tôi chắc chắn sẽ không để làm quý khách thất vọng.

Trên đây là những thông tin về xe nâng điện stacker ES12-12WA/ES14-14WA/ES16-16WA mà Trường Phát muốn chia sẻ với quý vị. Chắc hẳn mỗi quý khách cũng đều có câu trả lời cho riêng mình khi đọc hết bài viết này. Mọi thắc mắc xin liên hệ với chúng tôi qua đường dây nóng: 0915 902 554; hoặc truy cập trực tiếp vào địa chỉ website: https://xenangtruongphat.vn/ để chúng tôi có thể hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của bạn kịp thời.

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES12-12WA
  • ES16-16WA
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1200
  • 1600
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1305
  • 1305
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 693
  • 693

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 950
  • 1050

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 30130 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85 × 70
  • Ф85 × 70
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 55
  • 30130 × 55

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 715/1200
  • 715/1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1940
  • 1940
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1589
  • 1589
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 1970
  • 2030
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2912
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3465
  • 3465
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/170/1150
  • 60/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 787
  • 787
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 550/685
  • 550/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2465
  • 2465
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2440
  • 2440
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 100
  • 100
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 680
  • 680

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.0 / 5.5
  • 5.0 / 5.5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,22 / 0,13
  • 0,22 / 0,13
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.1
  • 1.1
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 210Ah
  • 24 V / 210Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Tay lái cơ khí
  • Tay lái cơ khí
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...