star

Xe nâng điện CPD15/20L1 Lithium-Ion

Xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1.5 - 2 tấn pin Litium (Lion)

Ưu điểm của Xe nâng điện trung quốc EP Model CPD15/20L1
  • Sự thoải mái cơ động, một bước nhảy vọt về chất;
  • Nhiều cấu hình phổ biến;
  • Giảm 30% năng lượng tiêu thụ; Hỗ trợ sạc nhanh giảm thời gian sạc từ 50 – 70%.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện hiện nay ngày càng được sử dụng rộng rãi; thâm chí trở thành loại máy móc không thể thiếu trong quy trình sản xuất công nghiệp. Sự ra đời của các thế hệ xe nâng được xem một bước tiến mới; khiến quá trình sản xuất trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn. Bài viết sau đây, Trường Phát sẽ giới thiệu đến bạn đọc sản phẩm xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn – dòng xe nâng rất được ưa chuộng hiện nay.

Một số thông tin cơ bản về xe nâng điện.

Xe nâng điện là loại xe chuyên sử dùng trong hoạt động nâng dỡ hàng hóa; và sử dụng điện làm năng lượng vận hành xe. Hiện nay, do nhu cầu hiện đại hóa quy trình trình sản xuất thì đây trở thành loại máy móc không thể thay thế.

Ưu điểm của xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn

– Sự thoải mái cơ động, đánh dấu một bước nhảy vọt về chất;

– Nhiều cấu hình phổ biến, dễ dàng vận hành, sử dụng;

– Tiết kiệm 30% năng lượng tiêu thụ; Tính năng hỗ trợ sạc nhanh giảm thời gian sạc từ 50 – 70%.

Xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn có thực sự đáng mua?

Đây có lẽ là nỗi băn khoăn chung của rất nhiều khách hàng đang có nhu cầu tìm mua xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn. Sau đây là một số tính năng vượt trội của sản phẩm mà bạn có thể tham khảo.

Đầu tiên, sản phẩm là dòng xe nâng điện 4 bánh sức nâng 1.5 – 2 tấn pin Litium (Lion) có thể đảm bảo được việc nâng dỡ hàng hóa cồng kềnh; trong tải cao một cách dễ dàng. Về nhiên liệu, đối với tất cả dòng xe nâng điện bao gồm cả  xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn sử dụng nguồn nguyên liệu chính là điện nên việc lưu trữ nhiên liệu tiết kiệm hơn với các dòng xe cùng công dụng khác trên thị trường. Chính vì sử dụng điện, nên loại sản phẩm này cũng nói không với chất thải và tiếng ồn. Đặc biệt phù hợp với những nhà máy có diện tích nhỏ và có đông công nhân làm việc.

Việc sử dụng năng lượng hoàn toàn bằng điện năng cũng khiến bạn sẽ không phải lo lắng về chi phí vận hành của  xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn. Bạn chỉ cần sạc điện cho ắc quy trong vài giờ đồng hồ là có thể sử dụng trong một thời gian dài; tiết kiệm hơn rất nhiều so với các xe chạy bằng động cơ đốt trong.

Một sự vượt trội nữa mà xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn mang lại đó chính là sự nhỏ nhọn. Chính vì thiết kế thông minh này giúp nó di chuyển vào trong ngõ ngách; các kho xưởng một cách dễ dàng. Đây cũng được đánh giá là dòng xe có độ bền cao; ít phải sửa chữa trong quá trình sử dụng.

Lời kết

Trên đây là thông tin về sản phẩm xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn. Nếu quý khách có nhu cầu giải đáp thắc mắc; hãy nhấc máy lên và gọi cho chúng tôi qua hotline: 0915 902 554 ; hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn hỗ trợ.

xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn

xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn

xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấnxe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn

xe nâng điện CPD15/20L1 LITHIUM-ION 1.5- 2 tấn

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD15L1
  • CPD20L1
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1470
  • 1470
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 10000
  • 10000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 2640
  • 2950

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 5,00-8
  • 5,00-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 18X7-8

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2080
  • 2080
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3270
  • 3270
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1080
  • 1080
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/1070
  • 40/100/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2080
  • 2080
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1050
  • 1050
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3685
  • 3685
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3885
  • 3885
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2080
  • 2080
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2080
  • 2080
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4028
  • 4028
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 105
  • 105
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/11
  • 6/11

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 10,5 / 14
  • 10,5 / 14
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,42 / 0,45
  • 0,43 / 0,45
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Thủy lực/ cơ khí
  • Thủy lực/ cơ khí
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh dây tăm bua
  • Thủy lực/ cơ khí

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 6
  • 6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 7.5
  • 7.5
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/360
  • 48/360

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7.5.
  • Tiêu chuẩn khí thải
  • euro 3
  • euro 3
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động gảy điện
  • số tự động gảy điện
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70
  • 70

Tải dữ liệu

Xe nâng điện CPD15L1: Xe nâng điện CPD15L1

Click to download

Video:

Click to download

Video hoạt động