star

EPT20-RASS

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 2.0 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Điều khiển di chuyển và lái hai chiều, tiêu chuẩn an toàn quốc tế;
  • Thiết kế nhân đạo, sự kết hợp hoàn hảo giữa vận hành thoải mái và an toàn;
  • Vận tốc tối đa của RASS có thể đạt 12km/h, là sự lựa chọn lý tưởng cho dòng xe tải pallet cường độ hiệu suất cao.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Đi cùng với sự phát triển thịnh vượng của một số ngành sản xuất công nghiệp tại Việt Nam là nhu cầu về các loại trang thiết bị, máy móc. Sản phẩm xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu khổng lồ của thị về các sản phẩm xe nâng điện. Bài viết sau đây của Xe nâng Trường Phát sẽ giới thiệu đến bạn các thông tin chi tiết về sản phẩm xe nâng điện này.

Thông tin cơ bản về sản phẩm xe nâng điện mini. 

Xe nâng điện mini là một trong những dòng xe nâng điện nhận được sự chào đón rất lớn từ thị trường; và được nhiều đơn vị sử dụng. Điểm đặc biệt của dòng xe này là được phát triển bằng việc gắn thêm các mô tơ; và ắc quy để giúp người sử dụng nâng hạ, bốc dỡ hàng hoá một cách dễ dàng. Tải trọng nâng của các dòng xe nâng điện mini này cũng khá đa dạng; phục vụ được nhiều cao nâng khác nhau. Chi phí đầu tư thấp không quá cao nhưng hiệu suất công việc đem lại và vô cùng lớn.

Đặc điểm của xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn.

– Khả năng điều khiển di chuyển và lái hai chiều, đạt tiêu chuẩn an toàn quốc tế;

– Sở hữu thiết kế nhân đạo, với sự kết hợp hoàn hảo giữa vận hành thoải mái và an toàn;

– Vận tốc tối đa của RASS có thể lên tới 12km/h; được đánh giá là sự lựa chọn cực lý tưởng cho dòng xe tải pallet cường độ hiệu suất cao.

Có nên mua xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn?

Đây có lẽ là băn khoăn chung của rất nhiều khách hàng khi có ý định tìm mua sản phẩm. Sau đây là một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn:

An toàn và tiết kiệm.

Theo một số tính toàn, một chiếc xe nâng điện có tải trọng nâng 2 tấn có hiệu suất làm việc tương đương với sức lao động của 60 người. Việc thay thế sức người bằng máy móc giúp tiết kiệm được một khoản chi phí khá lớn cho việc chi trả nhân công cũng như đảm bảo được tiến độ công việc. Không chỉ vậy, một số lo ngại về an toàn lao động cũng được loại bỏ khiến quá trình sản xuất được diễn ra hiệu quả và nhanh chóng. Xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn chạy hoàn toàn bằng năng lượng điện. Điều này sẽ giảm bớt được chi phí vận hành xuống mức thấp nhất; tiết kiệm được nhiên liệu và bảo vệ môi trường làm việc.

Vận hành dễ dàng, đơn giản.

Xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn có thiết kế tay cầm công nghệ thái học; các nút chức năng thao tác rất dễ dàng và thuận lợi. Kích thước của sản phẩm cũng rất nhỏ gọn; phù hợp với cả những nhà máy, kho xưởng có không gian di chuyển hạn chế.

Bảo trì nhanh chóng, thuận lợi.

Phần thân máy được thiết kế đơn giản, thuận lợi cho quá trình tháo lắp. Khi muốn bảo chỉ xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn; bạn chỉ cần tiến hành một số thao tác đơn giản là có thể tiến hành kiểm tra, bảo trì thiết bị. 

Trên đây là thông tin về sản phẩm xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn. Nếu quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ hay có thắc mắc cần giải đáp; hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0915 902 554; hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn hỗ trợ.

xe nâng điện mini EPT20-RASS 2 tấn

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • EPT20-RASS
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1465

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 810

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф230x75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85x70
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф130x60

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 85
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2255
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 730
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2102
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 125
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 55/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 1105
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540/600/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2902
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2750

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 9.0 / 12.0
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,032 / 0,039
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.1
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.5
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 280Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Đi bộ lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

:

Click to download

Video hoạt động