star

HPL152Z (bán điện)

Xe nâng điện mini pin lithium tải trọng nâng 1,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Pin lithium thông minh;
  • Thiết kế tay điều khiển mới;
  • Nâng hạ thủ công.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, nhu cầu về xe nâng điện mini ngày càng cao do những ưu điểm vượt trội của chúng so với xe nâng động cơ diesel. Đồng thời, việc ứng dụng công nghệ pin lithium cho xe nâng điện mini đã giúp chúng khắc phục những nhược điểm của ắc quy thông thường. Trong bài viết này, Trường Phát sẽ giới thiệu đến bạn xe nâng điện mini HPL152Z (bán điện) pin Lithium 1.5 tấn đang được ưa chuộng trên thị trường.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện mini HPL152Z

Pin lithium thông minh

– Cung cấp dòng pin lithium 24V/20Ah, trọng lượng nhẹ hơn, tuổi thọ lâu hơn.

– Tích hợp bộ sạc, sạc mọi lúc mọi nơi; không cần lo lắng về thời gian sử dụng pin cũng như không cần phải có khu sạc điện chuyên dụng.

– Thiết kế mới tay cầm điều khiển, cấu hình phù hợp với nguyên lý công thái học; thao tác đơn giản dễ dàng.

– Nâng hạ thủ công, tốc độ nâng 10mm/lần, thao tác đơn giản dễ khống chế.

Ưu điểm của xe nâng điện mini HPL152Z

– Tải trọng nâng 1,5 tấn với thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt. Kích thước và trọng lượng chỉ tương đương 1 chiếc xe nâng tay cơ; dòng xe nâng điện mini này đã mang lại sự tiện lợi trong quá trình sử dụng.

– Cấu tạo và tính năng ưu việt.

– Hệ thống sạc an toàn, thuận tiện, có thể sạc tại bất kỳ vị trí nào tại nơi sử dụng.

– Động cơ điện lái một chiều (DC) mạnh mẽ, giúp tiết kiệm sức nhân công.

– Dễ dàng sử dụng, đồng thời trong công tác bảo dưỡng; bảo trì, kiểm tra lỗi, tháo lắp, sửa chữa cũng vô cùng thuận lợi.

– Nút dừng khẩn cấp tiện dụng, đặt ở vị trí ngang bụng người giúp dễ dàng kích hoạt. Nhờ đó, xe nâng điện mini này luôn đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong mọi tình huống phát sinh;

– Chi phí đầu tư thấp.

Với tải trọng nâng 1,5 tấn, dòng xe nâng điện mini này rất phù hợp với phân xưởng, kho bãi; số lượng hàng hóa lớn, đòi hỏi nhà kinh doanh phải có một thiết bị chuyên dụng vận chuyển hàng hóa. Đặc biệt đối với các phân xưởng ứng dụng chế độ đa ca; xe nâng điện mini pin lithium-ion sẽ cung cấp thêm lợi thế thông qua việc giảm chi phí lao động và cải thiện năng suất.

Pin lithium-ion khi ứng dụng xe nâng điện mini

Việc ứng dụng loại pin này vào dòng xe nâng điện mini HPL152Z (bán điện) pin Lithium 1.5 tấn là bởi những ưu điểm mà nó ở hữu như:

– Tuổi thọ cao.

– Sạc nhanh 2h cho thời gian sử dụng 6-8h; và có thể sạc bất kỳ khi nào dù dung lượng bình còn ít hay nhiều.

– Bộ sạc tiêu chuẩn CE.

– Không cần bảo dưỡng định kỳ hay thêm nước cất như ắc quy truyền thống.

– Không chứa kim loại nặng cũng như khí thải gây ô nhiễm môi trường.

– Dễ dàng thay pin dự phòng giúp việc hoạt động được liên tục.

Trên đây là những thông tin về sản phẩm xe nâng điện mini HPL152Z (bán điện) pin Lithium 1.5 tấn từ Trường Phát. Hy vọng qua bài viết, bạn đã có thể hiểu hơn về dòng xe điện mini này. Nếu quý khách có nhu cầu về sản phẩm hay bất kỳ băn khoăn cần giải đáp; hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0915 902 554 hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn hỗ trợ.

xe nâng điện mini HPL152Z (bán điện) pin Lithium 1.5 tấnxe nâng điện mini HPL152Z (bán điện) pin Lithium 1.5 tấnxe nâng điện mini HPL152Z (bán điện) pin Lithium 1.5 tấn

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • HPL152Z
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1123/1170
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 881/946

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 130

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ80x60 (Ф74x88)

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 80
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 800/1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1518
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 548
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1370
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 115
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 50/150/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 367
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2175
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2045

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4 / 4.5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • hạ thủ công
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • nâng hạ thủ công
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 20Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • cơ khí

Tải dữ liệu

:

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...