star

RSB151Z

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Công nghệ truyền động DC thế hệ 2, hệ thống hỗ trợ chuyển hướng điện tử;
  • Tuổi thọ lâu hơn, công nghệ giảm tốc tiêu chuẩn;
  • Bảo trì thuận tiện hơn.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện Stacker RSB151Z là sản phẩm rất phù hợp cho các kho hàng có không gian hạn chế. Sức nâng của xe nâng điện Stacker RSB151Z có thể lên tới 1,5 tấn với chiều cao nâng tới 5,8 m. Ắc quy xe nâng Stacker có dạng Chì Axit hoặc ắc quy Li-ion. Hầu hết xe nâng Stacker có xuất xứ Trung Quốc với mức giá hợp lý. Hiện sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại công ty Trường Phát.

Giới thiệu về xe nâng điện Stacker RSB151Z

Xe nâng điện Stacker RSB151Z là một trong những sản phẩm thuộc dòng xe nâng điện Stacker với tên phân loại là xe nâng điện Stacker sức nâng 1,5 tấn. Sản phẩm được cải tiến với công nghệ truyền động DC thế hệ 2; có hệ thống hỗ trợ chuyển hướng điện tử giúp người lao động sử dụng dễ dàng hơn. Độ bền xe nâng Stacker rất cao nên tuổi thọ xe thường khá dài. Ngoài ra, xe được trang bị công nghệ giảm tốc tiêu chuẩn giúp giảm số thời gian xe cần bảo trì bảo dưỡng. 

Mô tả chi tiết xe nâng điện Stacker RSB151Z

Thiết kế độc đáo

Thân xe nhỏ gọn kết hợp bề ngoài mượt mà, sống động, áp dụng công nghệ sơn nội EP; bằng sự độc đáo khéo léo, nỗ lực chứng minh một cách chi tiết chất lượng sản phẩm.

An toàn vững chắc

– Phù hợp tiêu chuẩn EN ISO 3691 về kiểm nghiệm và an toàn xe công nghiệp. An toàn luôn là yếu tố ưu tiên hàng đầu. Toàn hệ thống được trang bị chức năng dừng khẩn cấp theo tiêu chuẩn E; chỉ cần nhấn nút đơn giản có thể ngắt điện an toàn bảo vệ an toàn tính mạng và tài sản.

– Hệ thống dừng xe chủ động; tự động nhận biết liệu xe có cần vào trạng thái dừng hay không và khởi động phanh đỗ khi dừng.

Vận hành thông minh

– Công nghệ truyền động DC thế hệ 2, hệ thống hỗ trợ chuyển hướng điện tử.

– Tuổi thọ dài hơn, công nghệ giảm tốc khi vào đường ngoặt.

– Công nghệ nâng hạ bằng điện tiêu chuẩn, bàn đạp đứng lái tiêu chuẩn.

Bảo trì thuận tiện

– Công nghệ truyền động DC thế hệ 2 không cần phải thay thế chổi than của động cơ truyền động. Bảng điều khiển có thể định lượng thời gian; và hệ thống bảo vệ tiêu thụ điện thấp giúp kéo dài đáng kể tuổi thọ của pin.

– Vỏ ngoài dễ tháo dỡ, thiết kế mô-đun hóa; giúp giảm thiểu đáng kể khó khăn bảo trì và chi phí thời gian. Công nghệ chẩn đoán đơn giản, cho phép những nhân viên trình độ trung bình có thể nhân chóng phát hiện sự cố, giảm thiểu các rào cản về kỹ thuật.

Một số lưu ý khi sử dụng xe nâng điện Stacker RSB151Z

Để đảm bảo an toàn tối đa trong quá trình sử dụng xe nâng điện Stacker RSB151Z để vận chuyển hàng hóa; người điều khiển xe cần nắm rõ những lưu ý quan trọng sau:

– Luôn luôn chú ý quan sát phía trước, không lơ là khi lái xe.

– Nghiêm cấm sử dụng bia rượu cũng như chất kích thích trong giờ làm.

– Tuyệt đối không vận hàng xe nâng điện ngoài trời khi mưa.

– Tránh sạc ắc quy trong phòng kín.

– Cấm phun nước vào các bộ phận điện khi rửa xe.

– Không sử dụng xe nâng điện Stacker RSB151Z để nâng người.

– Hạ hàng hoá một cách từ từ. Khi nâng hoặc hạ hàng hóa không được nghiêng trục về phía trước.

Địa chỉ phân phối xe nâng điện Stacker RSB151Z uy tín hàng đầu 

Tự hào là một trong những đơn vị chuyên cung cấp xe nâng Stacker uy tín hàng đầu Việt Nam. Công ty Cổ phần Thương Mại và Thiết bị Trường Phát là nguồn phân phối xe nâng điện Stacker RSB151Z chính hãng với giá thành tốt nhất thị trường. Đội ngũ nhân viên nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm tại Trường Phát luôn sẵn sàng tư vấn; và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về các dòng sản phẩm xe nâng. Không chỉ là đơn vị cung cấp xe, Trường Phát cũng có rất nhiều dịch vụ khác như sửa chữa; bảo trì và cho thuê xe nâng điện đã sử dụng với mức giá hết sức ưu đãi. Trường Phát luôn cố gắng phát huy mọi khả năng của mình để có thể mang lại cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất   

Trên đây là những thông tin chi tiết cũng như những lưu ý khi sử dụng xe nâng điện Stacker RSB151Z mà xe nâng Trường Phát muốn chia sẻ đến quý khách hàng.  Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp qua hotline 0915 902 554 hoặc truy cập trực tiếp tại website https://xenangtruongphat.vn/  để được nhân viên tư vấn, hỗ trợ giải đáp một cách nhanh chóng nhất.

Xe nâng điện Stacker RSB151ZXe nâng điện Stacker RSB151ZXe nâng điện Stacker RSB151ZXe nâng điện Stacker RSB151Z

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • RSE151Z
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Đứng lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1145
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 690

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 770

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф230 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85 × 95
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф130 × 55

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1480
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1754
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1455
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2110
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3212
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3725
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 600/170/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 604
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 750
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 600
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2130
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2103

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5 / 5,5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,29 / 0,19
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 5/10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0,75
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24V / 105Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Trao đổi

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • cơ khí
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...