star

ES10-22DM/ES12-25DM

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,0 / 1,2 tấn (chân rộng hai tầng)

Đặc điểm sản phẩm

  • Xe nâng điện stacker phù hợp với các công nghiệp có không gian làm việc nhỏ hẹp;
  • Chi phí thấp, thiết kế sáng tạo và đáng tin cậy;
  • Tay điều khiển dài, vận hành offset và an toàn.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện được xem là thành tựu to lớn trong cuộc cách mạng công nghiệp trên toàn thế giới. Có thể nói, xe nâng điện ra đời đã khắc phục được hầu hết các nhược điểm tồn tại trên xe nâng truyền thống. Một trong những dòng sản phẩm đang rất được ưa chuộng hiện nay là xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM. Vậy sản phẩm này có gì đặc biệt cũng như công dụng cụ thể của sản phẩm là gì? Hãy cùng Xe nâng Trường Phát đi tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết dưới đây nhé.

xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM

 

Xe nâng stacker là gì?

Xe nâng stacker được biến đến là một phiên bản nâng cấp hơn của xe nâng điện pallet về chiều cao. Vì vậy, khả năng nâng pallet của loại xe này vượt trội hơn hẳn lên tới 5m. Đây là loại xe được sử dụng phổ biến được sử dụng phổ biến nhất trong kho chứa hàng với mục đích nâng; xếp hoặc cất giữ hàng hóa. Bản cải tiến này là sự lựa chọn tuyệt vời cho các kho hàng hóa có độ cao từ 3m trở lên.

Mô tả sản phẩm  xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM.

Hiệu suất và độ tin cậy cao

Xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM

– Thiết kế kết cấu với cường độ mạnh mẽ;

– Điều khiển chuyên dụng và hệ thống thủy lực bảo đảm xe vận hành với độ tin cậy cao;

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu; và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao;

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ; và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Khung xe kiểu chân rộng, đảm bảo độ ổn định; và tin cậy cả khi xếp chồng cao (kiểu xe chân rộng)

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn;

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương;

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp; có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp;

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn;

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định; xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn;

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc;

– Vận hành offset, tránh được những va chạm giữa người và xe trong quá trình vận hành.

Dễ dàng thao tác

Xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện;

– Cần điều khiển dài giúp giảm đáng kể lực cần thiết để vận hành xe; giúp việc vận hành linh hoạt hơn;

– Thiết kế nhỏ gọn, bán kính làm việc siêu nhỏ;

– Điều khiển offset, nâng cao đáng kể tầm nhìn làm việc;

– Tích hợp bộ sạc, không bắt buộc phải có thiết bị sạc chuyên dụng.

Bảo trì thuận tiện

– Không cần bảo trì bình ắc-quy;

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin;

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắplưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính;

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn;

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Một số ứng dụng của xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM.

Sử dụng để nâng đỡ vật liệu tại các công trường xây dựng.

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,0 / 1,2 tấn (chân rộng hai tầng) là một sự lựa chọn vô cùng hữu ích tại các công trình xây dựng. Đặc biệt là các công trình lớn, có nhu cầu di chuyển vật liệu lên cao mà tiết kiệm được sức lao động của nhân công. Xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM có khả năng nâng đồ lên độ cao tối đa là 7m. Đây là một độ cao lý tưởng mà không phải bất cứ một sản phẩm nào cũng có thể đáp ứng được.

Sử dụng để bốc dỡ hàng tại kho bãi, nhà xưởng.

Với kích thước nhỏ của các dòng xe nâng stacker nói chung; và xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM nói riêng chính là một điểm cộng cực lớn khiến đây trở thành sự lựa chọn số một cho các kho bãi, nhà xưởng. Kích thước nhỏ giúp cho xe có thể dễ dàng di chuyển trong không gian hẹp; trong khu vực có nhiều công nhân hoạt động mà vẫn đảm bảo an toàn và sức vận chuyển của sản phẩm.

Sử dụng cho các siêu thị, trung tâm thương mại.

Không quá khi nói rằng, xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM không thể tuyệt vời hơn dành cho việc di chuyển hàng hóa tại các siêu thị; trung tâm thương mại. Kích thước nhỏ gọn, không gây tiếng ồn, không khói thải, không cồng kềnh;… là tất cả những gì sản phẩm này có thể mang tới cho người dùng của mình.

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan đến sản phẩm xe nâng điện stacker ES10-22DM/ES12-25DM. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc nào cần giải đáp; hãy liên hệ trực tiếp với Trường Phát qua địa chỉ hotline: 0915 902 554 hoặc qua website: xenangtruongphat.vn.

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES10-22DM
  • ES12-25DM
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1000
  • 1200
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1200
  • 1200
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 845
  • 845

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 625
  • 625

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 210x70
  • 210x70
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 100x50
  • 100x50
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • 100x50
  • 100x50

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 60
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 860/1200
  • 860/1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1650
  • 1650
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1405
  • 1405
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2056
  • 2056
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2930
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3895
  • 3895
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 580
  • 580
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2255
  • 2255
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2180
  • 2180
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 570
  • 570

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...