star

CPCD30/35T8

Xe nâng dầu tải trọng 3.0 / 3.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm
  • Khung nâng quan sát rộng, bán kính vô-lăng nhỏ
  • Có thể điều chỉnh chỗ ngồi, an toàn bảo vệ môi trường
  • Động cơ diesel Xinchang

 

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8 là dòng xe nâng dầu diesel với động cơ đốt trong hiệu suất cao được ưa chuộng dành cho xe nâng hàng. Bởi đây là thiết bị có mức tải trọng phù hợp với phần lớn cơ cấu các ngành công nghiệp tại Việt Nam. Để giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về dòng xe nâng 3.0 / 3.5 tấn này; hãy cùng Trường Phát tham khảo bài viết dưới đây nhé.

Mô tả sản phẩm xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8

– Khung nâng có tầm quan sát rộng, kiên cố, đáng tin cậy với chức năng đệm thả hàng hóa.

– Xe nâng hàng 3 tấn Vô-lăng có đường kính nhỏ. Có thể điều chỉnh góc độ, đem lại cảm giác mềm mại, vận hành thuận tiện.

– Ghế ngồi điều chỉnh trước sau.

– Thoải mái, giảm thiểu sự mệt mỏi cho người sử dụng với công nghệ công thái học và công nghệ giảm xóc tiên tiến.

– Xe nâng hàng 3 tấn An toàn và bảo vệ môi trường.

– Đồng hồ Panel meters cố định tích hợp chip thông minh. Thao tác nhạy, chính xác, tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ dài, dải nhiệt độ rộng ⌈-40°C – 80°C⌋

– Động cơ diesel Isuzu với công suất mạnh và mo-men xoắn cao. Đáp ứng yêu cầu và tiêu chuẩn quốc gia về khí thải với công nghệ tản nhiệt tiên tiến.

– Mui xe tích hợp vật liệu hấp thu âm thanh và cách nhiệt; hấp thu chấn động rung và giảm tiếng ồn

– Nắp ca-pô có góc mở lớn giúp kiểm tra và bảo trì dễ dàng

Ưu điểm của xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8

Mang lại hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí

Với dòng xe nâng 3.0 / 3.5 tấn sẽ giúp các công ty có thể nâng hạ khối lượng hàng hóa lớn lên 3m trên quãng đường dài hoàn toàn tự động một cách nhanh chóng và dễ dàng. Vì vậy, công ty sẽ không cần huy động số lượng lớn lao động cũng như sức lực; và thời gian cho việ nâng dỡ hàng hóa. Nhờ đó, thời gian có thể được rút ngắn; và nâng suất công việc cũng được nâng cao.

Bên cạnh đó, xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8 sử dụng dầu diesel để vận hành nên còn giúp tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp. Đây là giải pháp đầu tư hoàn hảo cho những đơn vị có cường độ; và môi trường lao động khắc nghiệt.

Công nghệ tiên tiến

Xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8 hoạt động theo cơ chế ghế lái, ghế điều khiển lên xuống thuận tiện. Đồng thời, cách sử dụng và vận hành cũng rất đơn giản, vì vậy có thể học nhanh chóng. Ngoài ra, dòng xe nâng dầu diesel này còn được tích hợp nhiều hệ thống và công nghệ hiện đại, như:

– Hệ thống thủy lực được cải tiến giúp kéo dài tuổi thọ cho xe. 

– Hệ thống cảm biến chống tụt về phía sau khi xe leo dốc; giúp đảm bảo an toàn khi di chuyển.

– Trang bị hệ thống cảm biến người lái OPS, giúp việc di chuyển trở nên an toàn hơn.

– Hệ thống đèn LED siêu sáng

– Hộp số treo (phân thể) sử dụng công nghệ Nhật Bản; hiện đang được trang bị trên xe nâng diesel EP phiên bản Châu Âu; với nhiều ưu điểm: giảm rung lắc trong quá trình vận hành, tăng tỷ số truyền, tăng khả năng leo dốc, tăng độ bền cầu và động cơ, sửa chữa dễ dàng,…

Xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8 để làm gì?

Dòng xe nâng 3.0 / 3.5 tấn thường được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng; có công suất làm việc lớn, cường độ cao và môi trường làm việc khắc nghiệt.

– Một số ứng dụng của xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8 trong các ngành công nghiệp có thể kể đến như:

– Sử dụng trong ngành thép nguyên liệu, chế biến thép & khu vực ngoài trời của các nhà máy đúc & luyện kim.

– Dòng xe nâng 3.0 / 3.5 tấn còn được sử dụng cho ngành khai thác, chế biến gỗ & các xưởng gia công nội thất gỗ.

– Xe nâng diesel được sử dụng trong ngành vật liệu xây dựng; các nhà máy sản xuất gạch, các lò gạch thủ công có công suất lớn.

– Sử dụng trong ngành thức ăn chăn nuôi, nhà máy cám & chế biến thức ăn cho gà, lợn, cá.

– Xe nâng dầu diesel được sử dụng trong các ngành vật tư nông nghiệp như nhà máy sản xuất phân bón, đạm, lân, kali.

– Chuyên dùng cho ngành sản xuất xi măng, silicat, vật liệu tiền chế ngành xây dựng.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng dầu 3.0- 3.5 tấn CPCD30/35T8. Hy vọng qua bài viết, quý khách hàng đã có thêm nhiều thông tin hữu ích về sản phẩm xe nâng dầu diesel này. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0915 902 554  ; hoặc truy cập vào website https://xenangtruongphat.vn/ để được tư vấn ngay khi có bất kỳ thắc mắc và nhu cầu nào nhé. Xe nâng Trường Phát luôn sẵn sàng phục vụ quý khách!

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD30T8-4D27
  • CPQD35T8-GK25
  • CPCD30T8-S4S
  • CPQD30T8-GK25
  • CPCD35T8-S4S
  • CPCD35T8-4D30
  • CPCD30T8-C240
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Xăng
  • Diesel
  • Xăng
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 3000
  • 3500
  • 3000
  • 3000
  • 3500
  • 3500
  • 3000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1700
  • 1760
  • 1700
  • 1700
  • 1760
  • 1760
  • 1700
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 480
  • 486
  • 480
  • 480
  • 486
  • 486
  • 480
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 590
  • 590
  • 590
  • 590
  • 590
  • 590
  • 590

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 4450
  • 4700
  • 4450
  • 4450
  • 4700
  • 4700
  • 4450

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 6,50-10-10PR
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 28 × 9-15-12PR
  • 28 × 9-15-12PR
  • 28 × 9-15-12PR
  • 28 × 9-15-12PR
  • 28 × 9-15-12PR
  • 28 × 9-15-12PR
  • 28 × 9-15-12PR

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 2180
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1200
  • 1200
  • 1200
  • 1200
  • 1200
  • 1200
  • 1200
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2450
  • 2510
  • 2450
  • 2450
  • 2510
  • 2510
  • 2450
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 2070
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4210
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 45/125/1070
  • 50/125/1070
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 50/125/1070
  • 50/125/1070
  • 45/125/1070
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6 /12
  • 6 /12
  • 6 /12
  • 6 /12
  • 6 /12
  • 6 /12
  • 6 /12
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 175
  • 175
  • 175
  • 175
  • 175
  • 175
  • 175
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 2762
  • 2822
  • 2762
  • 2762
  • 2822
  • 2822
  • 2762
  • 4.38
  • Độ rộng lối đi
  • [Ast (mm)]
  • 2950
  • 3010
  • 2950
  • 2950
  • 3010
  • 3010
  • 2950

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • (đầy tải) 0,4
  • 5,5
  • Lực kéo, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 21000
  • 21500
  • 21000
  • 21000
  • 21500
  • 21500
  • 21000
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 12/80

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • 4D27G31
  • GK25
  • S4S-DPEU2
  • GK25
  • S4S-DPEU2
  • 4D30G31
  • C240
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 36,8 / 2500
  • 37,4 / 2300
  • 35.3 / 2250
  • 37,4 / 2300
  • 35.3 / 2250
  • 36,8 / 2500
  • 34,5 / 2500
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 156/1700-1900
  • 176,5 / 1600
  • 177/1700
  • 176,5 / 1600
  • 177/1700
  • 174 / 1800-2000
  • 139/1800
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 90 × 105
  • 89 × 100
  • 94 × 120
  • 89 × 100
  • 94 × 120
  • 95 × 105
  • 86 × 102
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 2670
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

Tải dữ liệu

Video hoạt động