star

ES16-16RAS/ES20-20RAS

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,6 -2 tấn pin lithium

Đặc điểm sản phẩm

  • Với kết cấu siêu cường độ, có khả năng xếp chồng cao với cường độ cao;
  • Bộ bảo vệ cánh tay và bàn đạp, tay lái điện tùy chọn giúp thao tác nhẹ nhàng, an toàn trong thời gian dài.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS được rất nhiều chủ nhà xưởng; kho bãi tin dùng bởi nó rất thích hợp với không gian có diện tích nhỏ hẹp. Hầu hết xe nâng điện đứng lái đều xuất xứ từ Trung Quốc nên có giá thành cực kỳ hợp lý. Vậy xe nâng điện stacker sức nâng 1,6 -2 tấn pin lithium được ưa chuộng vì lí do gì? 

Xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS là gì?

Đây là một trong những dòng xe nâng điện đứng lái sử dụng nguồn điện Pin Lithium – ion công nghệ mới. Pin có tuổi thọ lên đến 10 năm hỗ trợ cho xe hoạt động trong thời gian dài. Xe có thiết kế nhỏ gọn, bố trí không gian rộng rãi giúp lái xe dễ dàng di chuyển xe. 

Mô tả sản phẩm xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

Hiệu suất đáng tin cậy

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ H, tính năng chống uốn cong; cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

Điều khiển an toàn

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp.

Thao tác nhanh gọn

– Tay lái điện, điều khiển nhẹ nhàng, tiện lợi.

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Với kết cấu bảo vệ cánh tay mang tính nhân đạo; thao tác đóng mở bộ bảo vệ cánh tay dễ dàng; lực chống va đập mạnh nâng cao vai trò của bộ bảo vệ cánh tay.

Tại sao nên sử dụng xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

– Tuổi thọ pin cao giúp xe sạc nhanh 2,5h.

– Dễ dàng thay pin dự phòng.

– Không cần bảo dưỡng quá nhiều.

– Không xả khí thải độc hại ra môi trường giúp bảo vệ sức khỏe con người.

– Xe di chuyển nhẹ nhàng nên không gây ra tiếng ồn khó chịu.

– Sử dụng năng lượng từ pin điện nên không tốn quá nhiều chi phí như các loại xe nâng chạy bằng xăng.

– Hiệu quả năng suất cao khi thay thế sức lao động của con người.

– Thích hợp với mọi không gian nhà xưởng dù lớn hay nhỏ.

– Giá thành xe nâng điện stacker sức nâng 1,6 -2 tấn pin lithium khá rẻ.

Xe nâng Stacker rất ít khi hỏng vặt nên tiết kiệm chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng xe.

Địa chỉ mua xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS uy tín

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là nơi chuyên cung cấp các loại xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS chất lượng hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Công ty chúng tôi có đủ các mẫu mã, loại xe nâng điện đứng lái khác nhau; đáp ứng cho tất cả các yêu cầu của quý khách hàng. Ngoài ra Trường Phát còn có nhiều dịch vụ khác như sửa chữa, bảo dưỡng, cho thuê xe,…..

Trên đây là toàn bộ thông tin về xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS sức nâng 1,6 -2 tấn pin lithium. Trường Phát hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức cần có trước khi lựa chọn mua xe nâng điện Stacker cho nhà xưởng của mình. Nếu có thắc mắc về sản phẩm hãy liên hệ với chúng tôi qua website: xenangtruongphat.vn hoặc hotline: 0915 902 554 để được tư vấn và hỗ trợ.

xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

xe nâng điện Stacker ES16-16RAS/ES20-20RAS

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES16-16RAS
  • ES20-20RAS
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Đứng lái
  • Đứng lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1600
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1394
  • 1394
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 693
  • 693

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1270
  • 1350

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 30130 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85 × 70
  • Ф85 × 70
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 55
  • 30130 × 55

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2020
  • 2020
  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1480
  • 1150/1480
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 2035
  • 2003
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 850
  • 850
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1738/2099
  • 1738/2099
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2912
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3465
  • 3465
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60 × 190 × 1150
  • 60 × 190 × 1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 860
  • 860
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 570
  • 685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2610/2971
  • 2610/2971
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2580/2941
  • 2580/2941
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 100
  • 100
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 60 × 190 × 1150
  • 60 × 190 × 1150

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.5 / 6.0
  • 4.5 / 5.0
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,37 / 0,27
  • 0,33 / 0,23
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 6/12
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • 6/12

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.6
  • 1.6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3.0
  • 3.0
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/160
  • 24/280

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Tay lái điện tử
  • Tay lái điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...