star

Xe nâng điện stacker ES20-WA

Xe nâng điện stacker sức nâng 2 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Hiệu suất cao và độ tin cậy cao;
  • An toàn hơn;
  • Dễ vận hành;
  • Bảo trì thuận tiện.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng Stacker là dòng xe nâng điện chuyên được sử dụng trong các kho chứa hàng để nâng, dỡ, xếp và cất giữ hàng hóa ở độ cao nhất định. Xe có ưu điểm là sử dụng hoàn toàn bằng bảng điều khiển điện tử, di chuyển nhẹ và khả năng ứng dụng cao, tiêu thụ ít nhiên liệu. Trong bài viết dưới đây, Xe nâng Trường Phát sẽ giới thiệu đến bạn các một trong các dòng xe nâng điện thế hệ mới – xe nâng điện stacker ES20-WA.

Một số đặc điểm nổi bật của xe nâng điện Stacker.

Sử dụng nguyên liệu sạch, không có chất thải.

Xe nâng Stacker nói chung và Xe nâng điện stacker ES20-WA là sản phẩm xe nâng vận hành hoàn toàn bằng năng lượng điện được nạp và lưu trữ thông qua hệ thống ác quy. Điều này sẽ giúp xe hoạt động tốt trong môi trường làm việc đông người, trong các kho lạnh, kho lưu trữ, nhà sách, siêu thị,…

Tiết kiệm nhiên liệu, chi phí vận hành thấp.

Mắc dù phải mất từ 6-8 giờ cho mỗi lần sạch những nhiên liệu điện lại có rất nhiều ưu điểm như chi phí vận hành thấp hơn so với các nguyên liệu khác; không phải tích trữ nguyên liệu giảm thiểu nguy cơ cháy nổ. Nguyên liệu điện sạch, an toàn, không khí thải.

Kết cấu đơn giản, vận hành và sửa chữa dễ dàng.

Các dòng xe nâng điện stacker, bao gồm cả xe nâng điện stacker sức nâng 2 tấn đều có kết cấu tương đối đơn giản. Chúng được trang bị hệ thống điều khiển bằng bảng điện tử giúp điều khiển dễ dàng. Kết cấu đơn giản cũng góp phần làm cho việc bảo dưỡng; sửa chữa được nhanh chóng và thuận tiện hơn.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện stacker ES20-WA

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp; xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ C, tính năng chống uốn cong, cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

– Vận hành toàn bộ van điện từ, hệ thống làm mát hiệu quả cao (hỗ trợ làm việc liên tục và lâu dài).

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp; có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định, xe sẽ tự động chuyển sang chế độ.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Bện đạp kiểu gập, có chức năng giảm xóc; có thể loại bỏ các tác động từ mặt đường trong quá trình người vận hành lái.

– Thiết kế gọn gàng, vận hành thoải mái, linh hoạt.

– Sau khi bện đạp gập lại, có thể hoạt động với tốc độ chậm trong không gian nhỏ hẹp.

– Thiết kế bình ắc-quy kéo bên, dễ dàng thay thế pin và có thể hoạt động liên tục.

– Điều khiển bằng van tỷ lệ điện từ, thoải mái hơn khi thao tác vận hành.

Bảo trì thuận tiện

– Động cơ  AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay; giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Tìm kiếm địa chỉ cung cấp xe nâng điện stacker ES20-WA chính hãng.

Nếu bạn đang còn đang băn khoăn không biết mua xe nâng điện stacker ES20-WA ở đâu thì Trường Phát là một gợi ý đáng được lưu tâm.

Khi lựa chọn Trường Phát, bạn có cơ hội được mua xe nâng; bao gồm xe nâng điện stacker ES20-WA nhập khẩu chính hãng; có đầy đủ hóa đơn chứng từ, được kiểm định nghiêm ngặt bởi các cơ quan chức năng.

Bên cạnh đó, khi đến với chúng tôi, quý khách có cơ hội trải nghiệm dịch vụ mua hàng với giá tốt nhất cùng vô vàn các ưu đãi, các chính sách trợ giá đi kèm. Trường Phát cũng sẽ đem đến những tư vấn nhiệt tình bởi đội ngũ chuyên gia; nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm, sáng tạo.

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan về sản phẩm xe nâng điện stacker ES20-WA cũng như địa chỉ mua hàng uy tín. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc gì cần giải đáp; hãy liên hệ trực tiếp với Xe nâng Trường Phát theo số hotline: 0915 902 554 hoặc qua website: xenangtruongphat.vn.

xe nâng điện stacker ES20-WA xe nâng điện stacker ES20-WA xe nâng điện stacker ES20-WA xe nâng điện stacker ES20-WA

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES20 - WA
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1305
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 693

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1170

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф85 × 70
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 55

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 88
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 715/1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1940
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 800
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1589
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2020
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2912
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 3465
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 60/190/1150
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 787
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 600
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2465
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2440
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 100
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 680

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4.5 / 5.0
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 6/12
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.1
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 280Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...