star

Xe nâng điện stacker ES12-25WA

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 tấn chân rộng

Đặc điểm sản phẩm

  • Thiết kế chân rộng cải thiện tính ổn định khi xếp chồng hàng hóa;
  • Thích hợp để xử lý các loại pallet phi chuẩn khác nhau.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Dù “sinh sau đẻ muộn” nhưng xe nâng điện vẫn luôn là sự lựa chọn tuyệt vời của nhiều khách hàng. Minh chứng rõ ràng nhất là kể từ khi xuất hiện; các sản phẩm xe nâng điện đang chiếm một thị phần không nhỏ thị trường xe nâng tại Việt Nam. Một trong số đó phải kể đến sự có mặt của sản phẩm xe nâng điện stacker ES12-25WA – dòng xe nâng đắt khách nhất hiện nay.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện stacker ES12-25WA.

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu; và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ H; tính năng chống uốn cong, cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát; tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định; xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Vận hành thao tác offset, tránh được những va chạm giữa người và xe trong quá trình vận hành.

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Chức năng điều khiển với tốc độ chậm, xử lý tay cầm đến gần trạng tái thẳng đứng; tốc độ lái sẽ tự động giảm xuống tạo điều kiện làm việc chính xác trong trong gian chật hẹp.

– Cần điều khiển dài giúp giảm đáng kể lực cần thiết để vận hành xe; giúp việc vận hành linh hoạt hơn.

– Thao tác offset, nâng cao đáng kể tầm nhìn quan sát.

Bảo trì thuận tiện

– Động cơ  AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Nắp bình ắc-quy dễ mở, thuận tiện cho việc thêm nước cất hoặc chất điện phân vào bình.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay; giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Cấu trúc kết nối lắp ráp giữa khung và trục nâng giúp lắp đặt và thay thế trục dễ dàng.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Các lưu ý và phương án bảo quản xe nâng điện stacker ES12-25WA.

Để các loại xe nâng stacker nói chung; và xe nâng điện stacker ES12-25WA nói riêng được hoạt động mạnh mẽ; ổn định và bền bỉ, quý khách nên tuân thủ các nguyên tắc sau đây:

– Nên ưu tiên sử dụng xe trong các môi trường bằng phẳng; hạn chế làm việc liên tục trong môi trường gồ ghề. Không nên sử dụng xe nâng điện stacker sức nâng 1,2 tấn chân rộng ở những nơi có nhiều ổ voi, ổ gà, các bề mặt sụt lún.

– Không rẽ hoặc dừng đột ngột trong trường hợp xe nâng điện stacker ES12-25WA đang chạy với tốc độ cao.

– Tuyệt đối không nâng dỡ hàng hóa vượt quá tải trọng cho phép.

– Nên bảo quản xe ở các môi trường thoáng mát, ít bụi bẩn, ít ẩm ướt, không để xe quá lâu dưới trời mưa.

– Nên thường xuyên tiến hành kiểm tra, bảo dưỡng, bảo trì định kỳ. Điều đó sẽ góp phần nâng cao tuổi thọ của các loại xe nâng nói cung và xe nâng điện stacker ES12-25WA nói riêng.

Xe nâng Trường Phát – địa chỉ mua xe nâng điện stacker ES12-25WA uy tín, chất lượng.

Với kinh nghiệm nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh sản phẩm xe nâng các loại; Trường Phát tự tin khẳng định về chất lượng và giá trị chúng tôi đem lại cho khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực không ngừng để đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, giá thành rẻ nhất. Ngoài ra, khi mua hàng tại Trường Phát, quý khách còn có cơ hội được trải nghiệm dịch vụ tư vấn; chăm sóc khách hàng tốt chưa từng có.

Ngoài ra, Trường Phát còn đem tới cho người sử dụng dịch vụ một chế độ bảo hành dài hạn cùng những chính sách bảo dưỡng trọn đời cho sản phẩm. Tất cả, vì chất lượng sản phẩm và quyền lợi của khách hàng.

Trên đây là toàn bộ các thông tin liên quan đến sản phẩm xe nâng điện stacker ES12-25WA. Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc gì cần giải đáp, hãy nhất máy và liên hệ với Trường Phát qua địa chỉ hotline: 0915 902 554 hoặc qua website: xenangtruongphat.vn để được tư vấn hỗ trợ.

Xe nâng điện stacker ES12-25WA

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES12-25WA
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1200
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1320
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 618

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 1150

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Φ230x75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Φ102x50

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 60
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 715/1200
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1947
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1120/1420
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1490
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2110
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3210
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4185
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/1070
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 877
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200-760
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2405
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2400
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 150
  • 4.24.
  • Chiều rộng toàn xe
  • [B3 (mm)]
  • 800
  • 800
  • 4.10.
  • Chiều cao bánh trước chịu tải/ tính cả vành bảo vệ
  • [H8 (mm)]
  • 100
  • 4.26.
  • Chiều rộng chân tính theo mép trong bánh trước
  • [B4 (mm)]
  • 970-1270 (có thể điều chỉnh)

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5.0 / 5.5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,26 / 0,20
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1.1
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 2.2
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24 V / 210Ah

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Máy móc
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...