star

Xe nâng điện CPD15/18/20TW8C

Xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5 / 1,8 / 2,0 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  •  Thiết bị tiêu chuẩn Âu Mỹ;
  • Cấu hình cao cấp.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Ngày nay, xe nâng điện hàng ngày càng được nhiều chủ nhà máy; doanh nghiệp lựa chọn sử dụng bởi những lợi ích mà nó mang lại. Chính vì thế, ngày càng xuất hiện nhiều các dòng xe nâng với tải trọng; thiết kế, kiểu dáng, đa dạng. Nhằm đáp ứng được đa dạng các nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp. Xe nâng điện CPD15/18/20TW8C 1.5- 2 tấn ra đời đã tạo ra nhiều bước tiến đột phá mới trong lĩnh vực xe nâng hàng. Cùng thiết bị Trường Phát khám phá sản phẩm này qua bài viết dưới đây nhé! 

Mô tả sản phẩm

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ, kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định, kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ H, tính năng chống uốn cong, cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

– Thân xe siêu kiên cố, đảm bảo tính ổn định của xe.

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy, nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Công tắc an toàn bàn đạp chân, tránh thao tác di chuyển sai.

– Công tắc di chuyển nới lỏng, thực hiện phanh tự động và phanh lùi, vận hành an toàn hơn.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Được trang bị hệ thống điều khiển cảm biến độ cao liên tục. Hệ thống điều khiển cảm biến độ cao giúp giảm sự chênh lệch tốc độ khi thay đổi độ cao.

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

Dễ dàng thao tác

– Phương thức vận hành bảo vệ tích hợp,thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học, các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Vị trí lái được trang bị tựa lưng và đệm ngồi giúp thoải mái khi vận hành.

– Thiết kế không gian lái rộng rãi, giúp thoải mái khi lái xe.

– Với đệm chân dày 20mm giảm xóc hấp thụ năng lượng và công tắc bàn đạp phẳng giúp người lái duy trì tư thế lái thoải mái.

– Thiết kế bình ắc-quy bên hông , dễ dàng thay thế pin và có thể hoạt động liên tục.

– Tay lái điện, vận hành thuận tiện.

Bảo trì thuận tiện

– Pin AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra, bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ, phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Kết cấu của xe

Xe nâng điện 3 bánh sức là dòng xe chuyên dụng có kết cấu đặc biệt hơn so với các dòng xe cùng loại trên thị trường. Xe sở hữu kết cấu 2 bánh trước và 2 bánh phía sau nằm sát nhau. Với kết cấu đặc biệt của xe nâng 3 bánh giúp xe hoạt động trong mọi không gian từ rộng đến hẹp. Dòng xe nâng điện 3 bánh có phân khúc tải trọng đa dạng gồm: 1.5 tấn; 1.6 tấn; 1.8 tấn và 2 tấn. Vận hành đơn giản, thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho các nhà máy, xí nghiệp lớn nhỏ. 

Môi trường sử dụng của xe nâng điện 3 bánh sức nâng 1,5 / 1,8 / 2,0 tấn chủ yếu trong các nhà kho xưởng có diện tích vừa để nâng các kiện hàng có trọng lượng nhẹ. Được dùng phổ biến trong các ngành sản xuất thực phẩm, y tế, linh kiện điện tử,…

Bật mí các tính năng vượt trội của hệ thống xe nâng 3 bánh.

Xe nâng 3 bánh ngày Sở hữu nhiều tính năng ưu việt nên càng được yêu thích; và trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp. Cụ thể:

– Hệ thống vi sai điện tử  hoạt động linh hoạt và chính xác.

– Tay lái tích hợp điện tử dễ dàng khi sử dụng.

– Thiết kế độc đáo với cửa sau có thể mở và quan sát toàn bộ đối trọng, động cơ, điều khiển điện, thuận tiện kiểm tra bảo dưỡng, bảo trì;

– Trọng tâm của xe được thiết kế hạ thấp giúp việc di chuyển trên đường dốc ổn định hơn.

– Trang bị hệ thống đèn LED hiện đại có khả năng tiết kiệm điện năng.

– Dung lượng pin trong bình lớn kéo dài thời gian sử dụng của xe.

– Khung nâng thiết kế có tầm nhìn rộng giúp khả năng quan sát của người lái thuận lợi hơn.

– Bán kính quay vòng xe nhỏ, với khoảng cách giữa 2 kệ để hàng chỉ rộng xe có thể dễ dàng xoay ngang để xếp dỡ hàng.

– Hệ thống lái ứng dụng các công nghệ mới tuyệt vời không chỉ mang tới cảm giác lái nhẹ nhàng, linh hoạt và độ chính xác cao hơn mà còn giảm tối đa tiếng ồn.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng điện CPD15/18/20TW8C 1.5- 2 tấn . Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng dầu. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554 ; hoặc truy cập vào website: xenangtruongphat.vn để được Trường Phát tư vấn ngay nhé!

xe nâng điện CPD15/18/20TW8C 1.5- 2 tấn

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD15TW8C
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1800
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1258
  • 1358
  • 1358
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 400
  • 400
  • 400
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 400
  • 400
  • 400

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3050
  • 3160
  • 3430

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 15X4,5-8
  • 15X4,5-8
  • 15X4,5-8
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 18X7-8
  • 18X7-8
  • 18X7-8

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2060
  • 2060
  • 2060
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 2765
  • 2865
  • 2895
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1090
  • 1090
  • 1150
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/920
  • 40/100/920
  • 40/100/920
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2060
  • 2060
  • 2060
  • 4.9
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 1040
  • 1040
  • 1040
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1000
  • 1000
  • 1000
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 3195
  • 3295
  • 3325
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 3320
  • 3420
  • 3450
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 1475
  • 1575
  • 1605
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2060
  • 2060
  • 2060
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4058
  • 4058
  • 4058
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 2060
  • 2060
  • 2060
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/6
  • 6/6
  • 6/6

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 14/11
  • 14/11
  • 14/11
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 0,44 / 0,435
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh dây tăm bua
  • Phanh dây tăm bua
  • Phanh dây tăm bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 4,8x2
  • 4,8x2
  • 4,8x2
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 11
  • 11
  • 11
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/400
  • 48/500
  • 48/500

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • số tự động
  • số tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 68
  • 70
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động