star

QDD60T (S)D

Máy kéo điện 6.0 tấn (S: lái điện tử)

Đặc điểm sản phẩm

  • Chất lượng ưu việt, tính năng đáng tin cậy;
  • Cấu hình cao cấp, cường độ cao;
  • Option tay lái điện tử
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe kéo điện là một trong những thiết bị không thể thiếu tại các khu công nghiệp, sân bay, đường sắt, nhà kho,…trong việc di chuyển hàng hóa. Một trong những loại xe kéo điện hiện đại nhất hiện nay là xe kéo điện QDD60T (S)D. Hiện sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại Công ty xe nâng Trường Phát. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thêm cho quý khách thông số chi tiết cũng như giá bán của sản phẩm xe kéo chính hãng tại công ty Trường Phát. 

Đôi nét về xe kéo điện QDD60T(S)D

Xe kéo điện QDD60T (S)D còn được biết đến với tên gọi máy kéo điện 6.0 tấn (S: lái điện tử). Đây là dòng sản phẩm xe kéo chạy bằng điện được nâng cấp giúp khả năng hoạt động tối ưu hơn so với những loại xe kéo khác. Kết cấu tổng thể của xe kéo điện QDD60T (S)D được bố trí gọn gàng với ngoại hình đẹp và bán kính quay vòng nhỏ.

Hệ thống lái thủy lực giúp người lái dễ dàng vận hành kể cả khi vào khúc cua lớn. Vô lăng nhỏ kết hợp màn hình hiển thị tối ưu hóa giúp dễ dàng quan sát và thao tác xe. Ghế ngồi của xe có thể điều chỉnh một cách dễ dàng để phù hợp với người lái xe. Ắc quy xe kéo được thiết kế cho việc dễ dàng tháo lắp và thay thế nâng cao hiệu quả làm việc. 

Xe kéo điện QDD60T (S)D có sức kéo lên tới 800 – 4000N nên hiện được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp tự động, quốc phòng, sân bay, đường sắt, dịch vụ bưu chính, công nghiệp sản xuất, y học, thuốc lá, hậu cần và ngành công nghiệp khác…

Mô tả chi tiết về xe kéo điện QDD60T(S)D

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động AC, momen xoắn lớn, khả năng leo dốc khỏe, động cơ mạnh mẽ, bảo đảm phù hợp với mọi điều kiện mặt đường không phẳng khác nhau.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy, tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn, giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục sau được liên kết mềm, có thể vượt chướng ngại vật một cách nhẹ nhàng.

– Lốp đặc đường kính 412mm, thích hợp với các kiểu mặt đường khác nhau.

An toàn hơn

– Công tác điều chỉnh ghế, tránh bị di chuyển, nâng lên khi thao tác sai.

– Công tắc di chuyển nới lỏng, thực hiện phanh tự động và phanh lùi, vận hành an toàn hơn; Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Thiết kế vỏ chống bụi chống nước dưới đáy động cơ truyền động; ngăn ngừa sự hư hỏng của động cơ do tác động của nước và cát bụi trên mặt đất.

– Phanh tay, chống trượt trên đường dốc, đảm bảo an toàn khi vận hành.

– Tay lái điện điều khiển 2 chiều, an toàn và đáng tin cậy.

– Chức năng tự động giảm tốc khi vào đường ngoặt, vận hành an toàn hơn (tay lái điện).

– Phanh xe sử dụng kết hợp phanh thủy lực và phanh động cơ.

Dễ dàng thao tác

– Bộ phận điều khiển bố trí hợp lý,thiết kế tay cầm theo công nghệ công thái học; các nút chức năng thao tác dễ dàng, thuận tiện.

– Ghế ngồi rộng rãi với chức năng đệm êm, lái xe thoải mái hơn.

– Cột điều khiển có thể điều chỉnh góc độ lớn giúp vận hành dễ dàng hơn.

– Bàn đạp lớn, tay vịn an toàn dài, giúp người vận hành có cảm giác vận hành thoải mái.

– Bố trí vô-lăng, công tắc đổi hướng, phanh tay; bàn đạp hoàn toàn giống với xe nâng điện đối trọng, giúp người lái thuận tiện khi vận hành.

– Tay lái điện, vận hành thuận tiện.

– Công tắc nhanh ở đuôi xe giúp kiểm soát hiệu quả phạm vi di động nhỏ của xe.

– Thiết kế bình ắc-quy bên hông , dễ dàng thay thế pin và có thể hoạt động liên tục.

Bảo trì thuận tiện

– Pin  AC, không cần bảo trì.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Chỉ cần mở khóa là có thể mở ốp sau để kiểm tra các bộ phận chính như bộ điều khiển; động cơ truyền động, hộp số …bảo trì bảo dưỡng thuận tiện.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán; hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay, giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Đơn vị cung cấp xe kéo điện QDD60T(S)D

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là đại lý chuyên cung cấp xe nâng; và xe kéo trung quốc EP-Zhongli cùng các dịch vụ liên quan như: tu sửa, bảo trì và cho thuê các loại xe kéo điện đã qua sử dụng.

Sản phẩm xe kéo điện QDD60T (S)D là một trong những sản phẩm chất lượng hàng đầu trong phân loại dòng xe kéo điện mà công ty phân phối. Với kinh nghiệm lâu năm cùng kiến thức chuyên môn chuyên sâu trong ngành; Trường Phát tự hào là đối tác của hàng trăm doanh nghiệp lớn nhỏ trên cả nước; đặc biệt là các doanh nghiệp thuộc tập đoàn Tân Hiệp Phát (THP Group) hay Pepsi, Coca – Cola…. Xe kéo điện Trường Phát hiện đã có mặt tại rất nhiều dây chuyền sản xuất, giúp vận chuyển hàng hóa dễ dàng. 

Giá của xe kéo điện QDD60T(S)D tại Trường Phát

Hiện tại, sản phẩm xe kéo điện QDD60T(S)D chính hãng chất lượng cao được bán tại Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát với mức giá niêm yết là 10 triệu VNĐ. Tuy nhiên, khi khách hàng đặt mua sản phẩm trên website; sẽ có cơ hội nhận khuyến mãi đơn hàng lên đến 30 triệu VNĐ. 

Trên đây là những thông tin về dòng xe kéo điện QDD60T (S)D. Để được hỗ trợ mua hàng cũng như nhận ưu đãi khủng; quý khách hàng vui lòng liên hệ website công ty https://xenangtruongphat.vn/; hoặc gọi đến hotline 0915 902 554, đội ngũ chuyên viên tại Trường Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn quý khách một cách chu đáo, tận tình nhất. 

Xe kéo điện QDD60T (S)D

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • Lực trung bình
  • 1.2
  • Model
  • Qđ10
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Có thể đi bộ
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1000
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 315
  • 1.7
  • Lực kéo
  • [F(N)]
  • 200

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 98

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp cao su
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 2x Ф250x85
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2x Ф75x32

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 835 ~ 930 ~ 1010
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 1255 ~ 1315 ~ 1345
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 520

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 4,5 / 5
  • 5,5
  • Lực kéo, đủ tải / không tải
  • [N]
  • 200
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • 650
  • 5,7
  • Khả năng leo dốc, đủ tải / không tải
  • [%]
  • 3/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Cơ khí

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • .4
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 2x12 / 50

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Máy móc
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74
  • 10.8
  • Khớp nối kéo, theo loại DIN15170
  • -

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...