star

ICE301B/351B

xe nâng điện 4 bánh pin lithium 3.0/3.5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Lithium xanh, bảo đảm sức khỏe người lao động
  • Khung xe dầu, kiên cố và bền bỉ
  • Pin lithium tính an toàn cao, tuổi thọ dài
  • Giá cả phải chăng
  • Nghỉ lúc nào sạc lúc đó
  • Phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau

 

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện ICE301B/351B là dòng sản phẩm xe nâng rất được ưa chuộng hiện nay. Sở hữu thiết kế cải tiến với khung xe kiên cố; bền bỉ cùng lithium xanh giúp bảo đảm an toàn sức khỏe cho người lao động. Pin lithium có trong xe nâng điện ICE301B/351B có tuổi thọ rất dài cùng độ an toàn cao, tích hợp tính năng sạc bất cứ lúc nào. Xe nâng điện ICE301B/351B hiện là lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp; bởi chất lượng sản phẩm cao nhưng mức giá mua vào lại rất phải chăng, giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí cho doanh nghiệp. 

Một số thông số tiêu chuẩn của xe nâng điện ICE301B/351B

– Tên sản phẩm: Xe nâng điện ICE301B/351B.

– Phân loại: Xe nâng điện 4 bánh pin lithium 3.0/3.5 tấn.

– Model: ICE301B.

– Loại động cơ: Điện.

– Loại hoạt động: Ngồi lái.

– Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải (bánh dẫn động): Lốp hơi.

– Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng):6.50-10-10PR.

– Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng):28×9-15-14PR.

– Thời hạn bảo hành: 12 tháng.

Đặc điểm nổi bật của dòng xe nâng điện ICE301B/351B

Xe nâng điện ICE301B/351B được thiết kế theo mẫu xe nâng điện ngồi lái; do đó có những đặc điểm nổi bật, hỗ trợ người lao động hoạt động thoải mái nhất trong quá trình sử dụng như:

Lithium xanh giúp đảm bảo sức khỏe người lao động

– Không mùi khó chịu, không tiếng ồn, đảm bảo sức khỏe cho người lao động.

– Không khí thải, góp phần bảo vệ môi trường.

– Pin không cần bảo trì.

Giá cả phải chăng, tiết kiệm chi phí 

– Chi phí ban đầu thấp hơn, chỉ tương đương chi phí mua xe dầu có thể sở hữu xe điện lithium.

– Chi phí sử dụng thấp, chỉ bằng 20% chi phí xe dầu.

– Chi phí bảo dưỡng thấp, không động cơ, không cần bảo dưỡng.

– Chi phí bảo trì thấp.

Khung xe dầu, kiên cố và bền bỉ

Hệ thống điều khiển, nâng hạ thủy lực; và trục bánh trước- sau đã trải qua hơn 20 năm khảo nghiệm trên thị trường.

Nghỉ lúc nào sạc lúc đó

Đáp ứng hầu hết các tình huống công việc khác nhau.

Tính an toàn cao, tuổi thọ dài

Pin bảo hành 3 năm, tuổi thọ có thể kéo dài đến 6 năm, pin lithium sắt phốt phát tính an toàn cao.

Phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau

Phù hợp với địa hình làm việc không bằng phẳng, và có thể làm việc với mọi điều kiện thời tiết.

Địa chỉ cung cấp xe nâng điện ICE301B/351B uy tín

Công ty Cổ phần Thương mại và Thiết bị Trường Phát là đại lý chuyên cung cấp xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli như xe nâng tay loại cơ bản; xe nâng tay cao, xe nâng điện ngồi lái, xe nâng dầu,…cùng các dịch vụ liên quan đến xe nâng như bánh xe, bình ắc quy,…bao gồm: tu sửa, bảo trì và cho thuê các loại xe nâng điện đã qua sử dụng.

Trong đó, xe nâng điện ICE301B/351B là một trong những sản phẩm chất lượng hàng đầu của dòng sản phẩm xe nâng điện ngồi lái mà công ty phân phối. Với kinh nghiệm lâu năm cùng kiến thức chuyên môn chuyên sâu trong ngành; Trường Phát tự hào là đối tác của hàng trăm doanh nghiệp lớn nhỏ trên cả nước; đặc biệt là các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Tân Hiệp Phát (THP Group) hay Pepsi, Coca – Cola…. Xe nâng điện ngồi lái Trường Phát hiện đã có mặt tại rất nhiều dây chuyền sản xuất, giúp vận chuyển hàng hóa dễ dàng. 

Trên đây là những thông tin về dòng xe nâng điện ICE301B/351B cũng như những ưu điểm nổi bật của loại xe này. Để được tư vấn và hỗ trợ mua sản phẩm, quý khách hàng vui lòng truy cập website https://xenangtruongphat.vn/ hoặc liên hệ đến hotline 0915 902 554, đội ngũ chuyên viên tại Trường Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn quý khách một cách chu đáo, tận tình nhất.

Xe nâng điện ICE301B/351BXe nâng điện ICE301B/351BXe nâng điện ICE301B/351BXe nâng điện ICE301B/351BXe nâng điện ICE301B/351BXe nâng điện ICE301B/351BXe nâng điện ICE301B/351B

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ICE301B
  • ICE351B
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 3000
  • 3500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1750
  • 1810

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 4080
  • 4560

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp hơi
  • Lốp hơi
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 6.50-10-10PR
  • 6.50-10-10PR
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 28x9-15-14PR
  • 28x9-15-14PR

-Kích thước

  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3780
  • 3940
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 45/125/1070
  • 45/125/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2160
  • 2190
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1130
  • 1130
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2600
  • 2645
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 3780
  • 3940
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1230
  • 1230
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2070
  • 2070
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4050
  • 4210
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 45x125x1070
  • 45x125x1070
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 2710
  • 2870
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 4281
  • 4326
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 4481
  • 4526
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 150
  • 150
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 11/12
  • 11/12
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,4 / 0,43
  • 0,4/ 0,43
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 15/15
  • 15
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh thủy lực/cơ khí
  • Phanh thủy lực/cơ khí
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh cơ khí
  • Phanh cơ khí

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 10
  • 10
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 12
  • 12
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 80/220AH (280)
  • 80/220AH (280)

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • thủy lực
  • thủy lựcg

-Động cơ đốt trong

  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • AC
  • AC
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • <74
  • <74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...