star

CPD25L2 Lithium – Ion

Xe nâng điện 4 bánh Pin lithium 2,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Động cơ truyền động kép, động lực mạnh mẽ;
  • Pin lithium tiêu chuẩn, với việc sạc pin, bạn có thể lựa chọn bình có dung lượng lớn, phù hợp với hoạt động tần suất cao;
  • Khung nâng CJ, bền và kiên cố, tầm nhìn rộng hơn;
  • Loại bỏ thiết kế hông thân xe kiểu lắp ráp, tránh lộ những khoảng trống, khe hở lắp ráp lớn nhỏ, đẹp hơn và phù hợp hơn cho khách hàng khi sử dụng hay bảo hành, bảo dưỡng.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, với sự phát triển của nền công nghiệp hiện đại; đòi hỏi các hoạt động sản xuất cần phải thân thiện với môi trường. Vì vậy, những chiếc xe nâng điện ngồi lái chạy bằng động cơ điện đang ngày càng được các doanh nghiệp tin tưởng đưa vào sử dụng. Một trong những sản phẩm nổi trội và được ưa chuộng hơn cả là xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion. Vậy dòng xe này có những lợi ích gì? Nên lựa chọn địa chỉ phân phối nào đảm bảo uy tín ? Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết này nhé!

Xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion là gì?

Đây là dòng xe nâng điện 4 bánh pin lithium 2,5 tấn chạy bằng động cơ điện; sử dụng pin lithium – ion với nhiều ưu điểm nổi trội như: tuổi thọ pin cao; thời gian sử dụng từ 4h đến 8h, sạc nhanh 2,5h có thể sạc bất kỳ lúc dung lượng pin nhiều hay ít. Thiết kế đồng hồ thông minh và màn hình kỹ thuật số hiện đại giúp người lái dễ dàng phát hiện lỗi sai khi vận hành; đảm bảo an toàn tối đa cho người lao động. 

Mô tả sản phẩm xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion

– Tính năng cao, hiệu suất cao

– Thiết kế chống nước thích hợp với các điều kiện thời tiết khác nhau;

 – Pin Lithium tiêu chuẩn, sạc điện nhanh chóng, thuận tiện khi sử dụng;

– Cabin buồng lái rộng, thoải mái vận hành

Ưu điểm khi sử dụng xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion

– Sử dụng động cơ điện lái và động cơ điện bơm nâng hạ là xoay chiều (AC) không có tia lửa điện; tiết kiệm năng lượng tối đa khi hoạt động. 

– Hoạt động tốt dưới mọi điều kiện thời tiết kể cả khi trời mưa với tiêu chuẩn chuẩn chống nước IP54. 

– Hệ thống phanh ướt và phanh trợ khí giúp xe hoạt động trong địa hình dốc được an toàn. 

– Sử dụng pin lithium – ion thân thiện với môi trường, không mùi, không có khí thải, không gây tiếng ồn. 

– Thiết kế ngoại quan hiện đại, hệ thống đồng hồ thông minh phát hiện lỗi nhanh chóng, chính xác. 

Trường Phát – địa chỉ phân phối xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion chính hãng 

Đây là cái tên vô cùng quen thuộc trong lĩnh vực phân phối xe nâng điện trên thị trường hiện nay. Đơn vị luôn tự hào mang tới cho khách hàng những sản phẩm xe nâng điện ngồi lái được nhập khẩu chính hãng từ Trung Quốc. Khi đến với Trường Phát ngoài chất lượng sản phẩm; quý khách còn được trải nghiệm những dịch vụ hấp dẫn như: sửa chữa; bảo trì sản phẩm, chế độ bảo hành. Đặc biệt, đội ngũ nhân viên sáng tạo, nhiệt huyết; hỗ trợ khách hàng tận tình chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng. 

Nhiều năm hoạt động trong nghề, Trường Phát đang dần tạo được chỗ đứng vững chắc trên thị trường. Nhận được nhiều sự tin tưởng và may mắn được hợp tác với hàng trăm đối tác trên khắp vùng miền đất nước; từ các doanh nghiệp vừa và nhỏ đến những tập đoàn lớn trong nước và thế giới. Đơn vị rất hân hạnh và tự hào khi được chọn và đồng hành cùng tập đoàn nước giải khát  hàng đầu Tân Hòa Phát (THP Group), Coca Cola, Pepsi,…

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết về  xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion mà Trường Phát muốn chia sẻ đến quý khách. Mọi thắc mắc xin hãy liên hệ với chúng tôi tại địa chỉ website: https://xenangtruongphat.vn/ ; hoặc qua hotline: 0915 902 955. Chúc quý khách có trải nghiệm tốt với sản phẩm!

xe nâng điện CPD25L2 Lithium- ion

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPD25L2S
  • CPD25L2B
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2500
  • 2500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1698
  • 1698
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 500
  • 500

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 4830
  • 5360

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • Lốp khí nén/ Lốp đặc
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 200 / 50-10 (453X194)
  • 200 / 50-10 (453X194)
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 23X10-12 (578X228)
  • 23X10-12 (578X228)

-Kích thước

  • 4.2
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 2210
  • 2210
  • 4.4
  • Chiều dài xe [L1(mm)]
  • [L2 (mm)]
  • 3640
  • 3640
  • 4.6
  • Chiều rộng tổng thể
  • [s / e / l (mm)]
  • 1356
  • 1356
  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 45/125/1070
  • 40/110/1070
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2210
  • 2210
  • 4,8
  • Chiều cao ghế và bục
  • [H7 (mm)]
  • 1120
  • 1120
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 4100
  • 4100
  • 4.13
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 4300
  • 4300
  • 4.14
  • Bán kính quay
  • [Wa (mm)]
  • 2400
  • 2400
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2110
  • 2210
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4095
  • 4095
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 140
  • 140
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 5/9
  • 5/9

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 15/16
  • 15/16
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,44 / 0,48
  • 0,44 / 0,48
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 10
  • 10
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ
  • Phanh điện từ
  • 5.11
  • Phanh đỗ xe
  • Phanh tam bua
  • Phanh tam bua

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 16.6
  • 2x6
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 24
  • 11
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 80/540
  • 80/540

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • Lái tự động
  • Lái tự động

-Động cơ đốt trong

  • 7,8
  • Loại hộp số
  • số tự động
  • số tự động
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 70
  • 70

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...