star

ES15 – 33DM

Xe nâng điện stacker sức nâng 1,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Xe điện stacker 1,5 tấn phù hợp với các ngành công nghiệp có không gian làm việc nhỏ hẹp;
  • Chi phí thấp, thiết kế sáng tạo đáng tin cậy;
  • Tay cầm dài, vận hành offset an toàn, thuận tiện.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng điện Stacker ES15 – 33DM đang là dòng xe nâng điện được tích hợp rất nhiều các tính năng hiện đại bậc nhất trong lĩnh vực xe nâng điện. Nhờ những ưu điểm nổi bật mà dòng xe nâng Stacker này đã thu hút rất nhiều người tiêu dùng ở Việt Nam hiện nay; đặc biệt là các nhà máy sản xuất và doanh nghiệp. Hãy cùng Trường Phát đi tìm hiểu chi tiết về dòng xe này ngay qua bài viết dưới đây nhé. 

Tại sao nên chọn xe nâng điện Stacker ES15 – 33DM?

Xe nâng điện Stacker ES15 – 33DM là sản phẩm chính hãng của thương hiệu xe nâng EP Hàng Châu; và được phân phối độc quyền tại Việt Nam bởi Công ty CP Thương mại và Thiết bị Trường Phát. Đây là loại xe mang lại rất nhiều lợi ích tuyệt vời cho người sử dụng đó là:

– Cho hiệu quả sử dụng cao gấp 20 lần so với các loại xe nâng bán tự động tương tự.

– Được thiết kế khá nhỏ gọn, linh hoạt, cơ động với khung hình chữ H nên có khả năng xoay sở rất tốt trong không gian hẹp; với bán kính chuyển động nhỏ, tầm nhìn rộng.

– Đây là loại xe nâng điện Stacker sức nâng 1,5 tấn với tốc độ di chuyển lên đến 5km/h nên hoạt động rất năng suất; có thể thay thế cho sức của rất nhiều công nhân.

– Tính năng sạc on-board mang lại hiệu quả sạc pin nhanh chóng và rất an toàn đối với người sử dụng. 

– Càng nâng có thể điều chỉnh chiều rộng để ứng dụng được rất nhiều các kiểu pallet khác nhau.

– Có cấu trúc kiên cố, chắc chắn nên rất bền bỉ, ít khi phải bảo dưỡng.

– Do chạy bằng điện nên loại xe nâng Stacker này không thải ra các khí thải, rất thân thiện với môi trường.

Mô tả chi tiết về xe nâng điện Stacker ES15 – 33DM

Một số mô tả chi tiết về sản phẩm xe nâng điện Stacker ES15-33DM ngay sau đây sẽ giúp bạn thấy được rất nhiều tính năng và ưu điểm vượt trội của nó đó là:

Hiệu suất và độ tin cậy cao

– Hệ thống truyền động xoay chiều cung cấp động cơ mạnh mẽ; kiểm soát chính xác hơn và vận hành mượt mà hơn.

– Hộp số truyền dọc cường độ cao, kéo dài tuổi thọ.

– Giảm độ ồn và giảm sự cố trạm thủy áp, xi-lanh dầu và đường ống đã trải qua nhiều lớp thẩm định; kiểm tra đảm bảo một hệ thống thủy lực có độ tin cậy cao.

– Đầu cắm và các thiết bị điện chống thấm AMP Hoa Kỳ với chất lượng đáng tin cậy; tất cả các dây điện, cáp điện đều được bảo vệ và cố định chắc chắn; giảm thiểu đáng kể các sự cố điện.

– Trục nâng thép rãnh kiểu chữ H, tính năng chống uốn cong, cải thiện sức mạnh tổng thể trục nâng.

An toàn hơn

– Hệ thống thủy lực thiết kế chống cháy; nếu ống dẫn dầu bị nổ thì khung nâng cũng không bị rơi ngay, nâng cao tính an toàn.

– Chức năng lùi xe khẩn cấp giúp người vận hành tránh được các tổn thương.

– Công tắc ngắt điện khẩn cấp, có thể dễ dàng ngắt nguồn điện khi hoạt động ngoài tầm kiểm soát, tránh các sự cố khẩn cấp.

– Nhiều giới hạn nâng, xếp chồng hàng an toàn hơn.

– Sau khi càng nâng lên một độ cao nhất định; xe sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành tốc độ chậm hơn, an toàn hơn.

– Chức năng chống trượt giúp xe tránh bị trượt khi mất kiểm soát hoặc khi xe lên dốc.

– Vận hành thao tác offset, tránh được những va chạm giữa người; và xe trong quá trình vận hành.

Dễ dàng thao tác

– Thiết kế cần điều khiển được tích hợp hoàn hảo: công tắc chìa khóa; đồng hồ điện và đèn tín hiệu điều khiển, giúp thuận tiện khi vận hành.

– Cần điều khiển dài giúp giảm đáng kể lực cần thiết để vận hành xe; giúp việc vận hành linh hoạt hơn.

– Thiết kế nhỏ gọn, bán kính làm việc siêu nhỏ.

– Thao tác offset, nâng cao đáng kể tầm nhìn làm việc.

– Tích hợp bộ sạc, không bắt buộc phải có thiết bị sạc chuyên dụng.

Bảo trì thuận tiện

– Không cần bảo trì bình điện.

– Bố trí bộ hẹn giờ và đồng hồ điện dễ dàng nhắc nhở người vận hành sạc pin đúng lúc để bảo vệ pin.

– Thân máy dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 ốc vít rồi tháo nắp lưng là có thể tiến hành kiểm tra; bảo trì và thay thế các bộ phận chính.

– Việc sử dụng động cơ thẳng đứng giúp việc kiểm tra và bảo trì động cơ; phanh động cơ tốt hơn so với động cơ nằm ngang.

– Hệ thống bộ điều khiển tự chẩn đoán, hiển thị mã lỗi thông qua thiết bị cầm tay; giúp khắc phục sự cố dễ dàng hơn.

– Bảo hộ tự động ở điện áp thấp, kéo dài tuổi thọ pin.

Trên đây là một số chia sẻ của Trường Phát về những thông tin chi tiết của xe nâng điện Stacker ES15 – 33M. Hy vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin bổ ích nhất. Hãy liên hệ ngay với Công ty CP Thương mại và Thiết bị Trường Phát qua hotline 0915 902 554; hoặc truy cập website https://xenangtruongphat.vn/  nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm xe nâng EP Hàng Châu nhé. Trường Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

xe nâng điện Stacker ES15 - 33M

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • ES15-33DM
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Dắt lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 1500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1165
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 730

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 915

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • PU
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 30130 × 75
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • Ф102 × 73
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф100 × 50

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 60
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 1150/1480
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1650
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1270/1370/1470
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 1400
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2128
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 2128
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4210
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/100/1070
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 580
  • 4,24
  • Chiều rộng giá đỡ càng nâng
  • [B3 (mm)]
  • 800
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 200 ~ 765
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 2250
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2200

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5/5
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,13 / 0,11
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Phanh điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 1,27
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 3
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/125

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • DC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Tay lái cơ khí
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...

News Tin tức mới nhất