star

CPCD50/60/70T8

Xe nâng dầu tải trọng nâng 5/6/7 tấn

Đặc điểm sản phẩm
  • Khung nâng, giá nâng được cải tiến.
  • Công nghệ công thái học tiên tiến
  • Khung gầm tổng thể cường độ cao

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 được cho là thiết bị không thể thiếu đối với các ngành công nghiệp và sản xuất. Bởi những lợi ích tuyệt vời mà loại xe này đã mang lại cho các nhà máy sản xuất là rất lớn. Vì vậy, đây là thiết bị đang được sử dụng khá phổ biến trên thị trường hiện nay. Hãy cùng Trường Phát đi tìm hiểu về loại xe này qua bài viết dưới đây nhé.

Một số mô tả về xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 

Xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 được thiết kế với công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay. Dưới đây là một số mô tả về xe đó là:

– Nâng cấp khung nâng và giá nâng, khung nâng và giá nâng sử dụng vật liệu dày hơn.

– Vô-lăng đường kính nhỏ, có thể điều chỉnh góc độ; đem lại cảm giác mềm mại, vận hành thoải mái, thuận tiện.

– Nâng cấp ghế ngồi, có thể điều chỉnh trước sau; an toàn hơn với tay vịn hai bên, thoải mái hơn.

– Thoải mái, giảm thiểu  mệt mỏi cho người sử dụng với công nghệ công thái học tiên tiến; điều khiển chuyển đổi cơ khí linh hoạt và đồng bộ (hoặc điều khiển thủy lực điện không ngừng) giúp thao tác máy thoải mái; và giảm đáng kể sức lực cho người lái.

– An toàn và bảo vệ môi trường, cabin kiên cố và an toàn hơn.

– Đồng hồ đo Panel meters cố định tích hợp chip thông minh, thao tác nhạy và chính xác; tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ dài, dải nhiệt rộng (-40°C – 80°C),khả năng chống nhiễu mạnh mẽ.

– Khung gầm với sức chống đỡ cao, kéo dài tuổi thọ của xe.

– Mui xe tích hợp vật liệu hấp thu âm thanh và cách nhiệt; hấp thu chấn động rung và giảm tiếng ồn.

– Nắp ca-pô có góc mở lớn giúp kiểm tra và bảo trì dễ dàng.

Sử dụng xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 mang đến lợi ích gì ?

Xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 được ứng dụng phổ biến trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như các nhà máy sản xuất và khai thác như nhà máy khai thác và chế biến nông sản, nhà máy sản xuất gạch, đá, các mỏ khai thác và chế biến than, khoáng sản, bốc xếp container ở các kho, cảng,… Việc ứng dụng như vậy đã góp phần mang lại nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp. Một số lợi ích điển hình nhất đó là:

Giúp tiết kiệm thời gian vận chuyển hàng hóa

Do là xe nâng dầu tải trọng nâng 5/6/7 tấn nên có thể di chuyển và nâng hạ hàng hóa với tải trọng lên đến 7 tấn từ nơi này sang nơi khác một cách đơn giản và nhanh chóng. Vì vậy, loại xe này đã giúp doanh nghiệp tiết kiệm được một khoảng thời gian di chuyển hàng hóa rất lớn.

Giúp tiết kiệm sức lao động của công nhân

Theo một số nghiên cứu đã cho thấy rằng; với tải trọng hàng hóa khoảng 2,5 tấn cần đến sức lao động của 65 công nhân. Vì vậy, xe nâng dầu tải trọng nâng 5/6/7 tấn có thể đáp ứng được sức lao động của công nhân gấp 2-3 lần. Do đó, doanh nghiệp có thể tiết kiệm được một số lượng lớn công nhân trong việc di chuyển hàng hóa trong nhà máy.

Giúp linh hoạt trong các hoạt động di chuyển hàng hóa

xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 có thể hoạt động liên tục, không ngừng nghỉ nên có thể di chuyển và nâng hạ hàng hóa đáp ứng đủ hiệu suất công việc cần thiết của nhà máy. Do đó, tiến độ công việc của nhà máy; và doanh nghiệp luôn được đảm bảo linh hoạt, không bị trì trệ.

Giúp tiết kiệm chi phí cho nhà máy và doanh nghiệp

Sử dụng xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 giúp các nhà máy và doanh nghiệp cơ giới hóa được quá trình vận chuyển để công việc được diễn ra nhanh hơn. Đồng thời giúp giảm được một số lượng lớn công nhân vận chuyển. Do đó, doanh nghiệp; và nhà máy có thể tiết kiệm được một khoản chi phí lớn để giải quyết vấn đề này.

Nên mua xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 ở đâu ?

Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát là đại lý chính hãng tại Việt Nam chuyên cung cấp xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli, trong đó có xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8. Chúng tôi cam kết khi mua hàng tại Trường Phát, khách hàng sẽ được sở hữu sản phẩm với chất lượng tốt nhất với các giấy tờ chứng nhận đầy đủ từ nhà sản xuất. Bên cạnh đó, Trường Phát còn mang đến cho quý khách hàng các chế độ bảo hành; và bảo dưỡng sản phẩm dài hạn với đội ngũ kỹ thuật viên với tay nghề cao. Đến với chúng tôi, khách hàng sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm hỗ trợ để mua được các sản phẩm ưng ý với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Trên đây là một số thông tin về xe nâng dầu 5 – 8 tấn CPCD50/60/70T8 mà Trường Phát muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng sẽ giúp bạn có được sự lựa chọn ưng ý. Nếu bạn đang tìm mua các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli hãy liên hệ ngay với Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát qua hotline 0915 902 554 hoặc truy cập website https://xenangtruongphat.vn/ để được hỗ trợ tư vấn nhiệt tình nhất. Trường Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

xe nâng dầu 5 - 8 tấn CPCD50/60/70T8

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD70T8 (QSF3-8)
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • Ngồi lái
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 7000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 635
  • 635
  • 635
  • 635
  • 635
  • 635
  • 635
  • 635
  • 635
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 810
  • 810
  • 770
  • 810
  • 700
  • 810
  • 700
  • 770
  • 700

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 9050

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 8,25-15-14PR
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR
  • 8,25-15-14PR

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 2430
  • 4.11
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 10000
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 1995
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 3480
  • 3480
  • 3480
  • 3480
  • 3330
  • 3480
  • 3330
  • 3480
  • 3330
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 2510
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4429
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 65/150/1220
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 130
  • 130
  • 130
  • 130
  • 130
  • 130
  • 130
  • 130
  • 130
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 240/200
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 3590
  • 3590
  • 3590
  • 3590
  • 3480
  • 3590
  • 3480
  • 3590
  • 3480
  • 4.38
  • Độ rộng lối đi
  • [Ast (mm)]
  • 4218
  • 4218
  • 4218
  • 4218
  • 4068
  • 4218
  • 4068
  • 4218
  • 4068

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 26
  • 26
  • 26
  • 26
  • 26
  • 26
  • 26
  • 26
  • 26
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 52000
  • (đầy tải) 52000
  • (đầy tải) 42000
  • (đầy tải) 42000
  • (đầy tải) 52000
  • (đầy tải) 42000
  • (đầy tải) 42000
  • (đầy tải) 42000

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80
  • 24/80

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • QSF3-8
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 86/2200
  • 63,9/2300
  • 86/2200
  • 63,9/2300
  • 85/2200
  • 85/2200
  • 63,9/2300
  • 85/2200
  • 86/2200
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 470/1320
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 6
  • 4
  • 6
  • 6
  • 6
  • 6
  • 6
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 102x115
  • 94*120
  • 102x115
  • 94*120
  • 102*118
  • 102*118
  • 94*120
  • 102*118
  • 102x115
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 3757
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2

Tải dữ liệu

Video hoạt động