star

CPCD45/50T8-X

Xe nâng dầu 4,5-5 tấn

Đặc điểm sản phẩm
  • Khung nâng quan sát rộng, bán kính vô-lăng nhỏ
  • Có thể điều chỉnh chỗ ngồi, an toàn bảo vệ môi trường
  • Động cơ diesel Xinchang

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng dầu hiện nay rất phổ biến, phù hợp với các doanh nghiệp sản xuất lớn. Bởi nó tiện dụng, tiết kiệm thời gian và còn có nhiều ứng dụng trong kinh doanh. Hôm nay hãy cùng Trường Phát tìm hiểu về xe nâng dầu 4.5-5 tấn CPCD45/50T8-X nhé!

Ứng dụng của xe nâng dầu 4.5-5 tấn CPCD45/50T8-X

Xe nâng 4,5-5 tấn thường được sử dụng nhiều trong các kho hàng lớn. Có chức năng xếp dỡ hàng hóa từ xe tải và giúp vận chuyển hàng về kho lưu trữ. Xe nâng diesel hoạt động như các phương tiện thông thường nhưng có sức bền bỉ cao hơn, linh hoạt hơn và tiết kiệm thời gian cho con người nhiều hơn. 

Cấu tạo của xe nâng 4,5-5 tấn

Xe nâng dầu diesel 4,5-5 tấn có cấu tạo giống như những chiếc xe nâng thông thường khác. Nó hoạt động chủ yếu trên nguyên lý tương tự nhau: làm nóng nhiên liệu để điều khiển hoạt động 

Giá nâng của xe

Đây là phần được cố định được gắn vào càng của xe nâng. Phần giá được hoạt động theo chiều dọc nhờ hệ thống xích và kích nâng. Bản nâng cấp đóng vai trò quan trọng, giúp quá trình dịch chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng.

Xi lanh nâng hạ thủy lực

Đây là bộ phận chịu nhiều tải trọng khi vận chuyển hàng hoá, nên nó phải đảm bảo đủ lực và độ co giãn giúp đem lại sự an toàn vững chắc khi hoạt động. Dầu thủy lực hoạt động bên trong sẽ mang lại sự tuyệt vời trong việc tạo ra lực tác động lên bộ phận xích nâng và hệ thống truyền lực. 

Khung nâng xe

Đây là hệ thống khung có dạng hình trụ hộp, nhờ thiết kế và sự liên kết với hệ thống ray lăn nên việc nâng đỡ hàng hóa nặng trở nên dễ dàng. Ngoài ra, khung được cải tiến giúp xe nâng hàng lên thông qua liên kết với ti của xi lanh.

Xi lanh

Xi lanh có tác dụng cân bằng khi hoạt động giúp nâng hạ hàng hóa dễ dàng hơn. Bên trong là piston được gắn liền với phần thân xe.

Động cơ 

Động cơ của xe có 2 loại:

– Một là từ Trung Quốc (XinChai/ YuChai): Là động cơ có tốc độ di chuyển nhanh, hoạt động mạnh mẽ và chắc chắn. Tuy nhiên nếu bạn muốn xe hoạt động không có tiếng ồn thì động cơ này không thể đáp ứng. 

– Hai là từ Nhật Bản (Isuzu / Nissan, Mitsubishi): nó hoạt động vô cùng êm ái, tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu. Bạn có thể sử dụng trong vài năm mà không hề hư hỏng về động cơ.

Mô tả sản phẩm xe nâng dầu 4.5-5 tấn CPCD45/50T8-X

– Xe nâng 5 tấn EP có Khung nâng có tầm quan sát rộng. Kiên cố, đáng tin cậy với chức năng đệm thả hàng hóa.

– Vô-lăng có đường kính nhỏ, có thể điều chỉnh góc độ, đem lại cảm giác mềm mại, vận hành thuận tiện.

– Xe nâng 5 tấn Ghế ngồi điều chỉnh trước sau.

– Thoải mái, giảm thiểu sự mệt mỏi cho người sử dụng với công nghệ công thái học và công nghệ giảm xóc tiên tiến.

– An toàn và bảo vệ môi trường.

– Đồng hồ Panel meters cố định tích hợp chip thông minh. Thao tác nhạy, chính xác, tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ dài, dải nhiệt độ rộng ⌈-40°C – 80°C⌋

– Động cơ diesel Xinchai 4D35 với công suất mạnh và momen xoắn cao,đáp ứng yêu cầu và tiêu chuẩn quốc gia về khí thải với công nghệ tản nhiệt tiên tiến.

– Mui xe tích hợp vật liệu hấp thụ âm thanh và cách nhiệt. Hấp thụ chấn động rung và giảm tiếng ồn.

– Nắp ca-pô có góc mở lớn giúp kiểm tra và bảo trì dễ dàng

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng dầu 4.5-5 tấn CPCD45/50T8-X. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng dầu. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website https://xenangtruongphat.vn/ để được tư vấn nhé!

Xe nâng điện, xe nâng điện mini

 

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD45T8
  • CPCD45T8 (QSF2.8)
  • CPCD50T8-X (S6S)
  • CPC50T8-X
  • CPCD50T8-X (QSF2.8)
  • CPCD45T8
  • CPCD50T8-X
  • CPCD45T8 (S6S)
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 4500
  • 4500
  • 5000
  • 5000
  • 5000
  • 4500
  • 5000
  • 4500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 2100
  • 2000
  • 2000
  • 2100
  • 2000
  • 2000
  • 2000
  • 2000
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 567
  • 567
  • 567
  • 567
  • 567
  • 567
  • 567
  • 567

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 6770
  • 6770
  • 7050
  • 7050
  • 7050
  • 6770
  • 7050
  • 6770

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Lốp hơi
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 300-15-14PR
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR

-Kích thước

  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 1070 × 150 × 55
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 2250
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1480
  • 1480
  • 1480
  • 1480
  • 1480
  • 1480
  • 1480
  • 1480
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2920
  • 2830
  • 2860
  • 2950
  • 2860
  • 2830
  • 2860
  • 2830
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2265
  • 2265
  • 2265
  • 2265
  • 2265
  • 2265
  • 2265
  • 2265
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4250
  • 4250
  • 4250
  • 4250
  • 4250
  • 4250
  • 4250
  • 4250
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 1070/150/55
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 150
  • 150
  • 150
  • 150
  • 150
  • 150
  • 150
  • 150
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 6/10
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 180
  • 180
  • 180
  • 180
  • 180
  • 180
  • 180
  • 180
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 3170
  • 3070
  • 3095
  • 3195
  • 3095
  • 3070
  • 3095
  • 3070
  • 4.38
  • Độ rộng lối đi
  • [Ast (mm)]
  • 3695
  • 3595
  • 3625
  • 3725
  • 3625
  • 3595
  • 3625
  • 3595

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 18/19
  • 20/22
  • 20/22
  • 18/19
  • 20/22
  • 20/22
  • 20/22
  • 20/22
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000
  • (đầy tải) 21000

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 24/60

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • XinChai 4D35ZG31
  • QSF2.8
  • S6S
  • 4D35ZG31
  • QSF2.8
  • 4D35ZG31
  • 4D35ZG31
  • S6S
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 60/2200
  • 55/2200
  • 52/2300
  • 60/2200
  • 55/2200
  • 60/2200
  • 60/2200
  • 52/2300
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 300 / 1600-1800
  • 300/1600
  • 248/1700
  • 300 / 1600-1800
  • 300/1600
  • 300 / 1600-1800
  • 300 / 1600-1800
  • 248/1700
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 4
  • 6
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 6
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 98 * 115
  • 94 * 100
  • 94 * 120
  • 98 * 115
  • 94 * 100
  • 98 * 115
  • 98 * 115
  • 94 * 120
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 3460
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Tự động - van điện từ
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2

Tải dữ liệu

:

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...