star

CPC/Q(D)20/25T8

Xe nâng dầu tải trọng nâng 2-2,5 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Khung nâng, giá nâng được cải tiến.
  • Thân xe thiết kế kiên cố, chịu lực tốt hơn.
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng dầu tải trọng nâng 2-2,5 tấn là phân khúc chiếm số lượng lớn trên thị trường Việt Nam. Nguyên nhân là bởi đặc thù là một nước đang phát triển với thế mạnh là các ngành công nghiệp nhẹ nên các sản phẩm xe nâng dầu diesel từ 2-2,5 tấn được sử dụng rộng rãi. Trong bài viết này, Trường Phát sẽ mang đến cho bạn những thông tin chi tiết về dòng XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8 đến từ thương hiệu EP đang được ưa chuộng trên thị trường.

Mô tả sản phẩm XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN 

Hoạt động xe nâng dầu diesel CPC/Q(D)20/25T8

– Với thiết kế mới của hệ thống điều khiển, tất cả các nút điều khiển đều thuận tiện và thoải mái;

– Nâng hai pallets cùng lúc tăng hiệu quả làm việc gấp đôi;

– Chống xóc khi xe làm việc trên sàn mấp mô, người vận hành dễ dàng hơn;

– Khi sàn làm việc mấp mô, xe có thể làm việc ở tốc độ chậm, không gian chật nhỏ hẹp;

– Tay lái trợ lực, nhẹ nhàng và thoải mái (EPS);

– Khung bảo vệ chắc chắn và bền đảm bảo hoạt động của xe, thiết kế sáng tạo bật/tắt.;

Hiệu suất của XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8

– Hệ thống AC sáng tạo cung cấp năng lượng mạnh mẽ kiểm soát chính xác hiệu suất tuyệt vời;

– Hộp số dọc có độ bền cao, làm việc bền bỉ hơn;

– Bộ phận thủy lực có độ ồn thấp nhưng bền, xi lanh chất lượng tốt cũng như đảm bảo độ tin cậy cao của hệ thống thủy lực;

– Đầu nối AMP và dây điện bền giúp giảm đáng kể sự cố của các bộ phận;

– Thiết kế giữa khung và trụ nâng tạo nên sức mạnh tối đa;

– Trụ hình chữ H mang đến sự mạnh mẽ cho xe dòng này;

– Tốc độ cao nhất đạt tới 12km/h. Phù hợp với nhà kho;

Công dụng của XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8

– Dùng làm phương tiện để di chuyển hàng hóa đến nhà kho hay bến, bãi, cầu, cảng.

– Xe có khả năng chịu được trọng tải 2 tấn giúp giải phóng sức lao động cho con người, tiết kiệm tối đa và tiền bạc cho chủ doanh nghiệp hay công ty.

Ưu nhược điểm XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8

Cũng như các model xe nâng hàng 2 tấn khác, sản phẩm Xe nâng hàng 2 tấn model CPCD20 MAX8 sở hữu những ưu nhược điểm riêng biệt. Dưới đây, chúng ta hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về các ưu nhược điểm này.

Ưu điểm nổi bật của xe nâng hàng 2 tấn model CPCD20 MAX8

– Khả năng ứng dụng cao hơn hẳn so với xe nâng tay và xe nâng điện, sử dụng ở mọi môi trường, mọi điều kiện thời tiết.

– Có cải tiến bộ giảm chấn động cơ cũng như hệ thống truyền động điện nổi, giúp tạo sự thoải mái nhất cho người lái xe.

– Thiết kế gọn nhẹ, khung càng chắc chắn, sử dụng dễ dàng cho nên việc di chuyển cũng trở nên nhanh chóng và dễ dàng.

– Mẫu mã hiện đại, tính thẩm mỹ của xe cao.

Nhược điểm của xe nâng hàng 2 tấn model CPCD20 MAX8

– Chỉ có khả năng di chuyển hàng hóa với trọng lượng dưới 2 tấn, nếu quá trọng tải sẽ dễ gây lật hàng và xe sẽ nhanh xuống cấp hơn.

– Hoạt động gây tiếng ồn lớn và tiêu hao năng lượng.

Đặc điểm nổi bật khác của XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8

– Hệ thống lọc gió kép: (1 lọc ướt + 1 lọc khô) giúp lọc sạch khí nạp; nâng cao hiệu suất làm việc cho động cơ cũng như tăng tuổi thọ động cơ,…

– Điều khiển xe nâng diesel thông qua cần gạt điện: Mang lại ưu điểm gọn; nhẹ và thuận tiện cho người dùng.

– Cabin có mái che: Giúp che mưa nắng, bảo vệ người điều khiển khi có đồ vật; hàng hóa từ trên cao rơi xuống,…

– Bảng táp lô được che phủ: Tránh được tình trạng nắng mưa làm han gỉ tay điều khiển; van chia dầu và các chi tiết kim loại khác, đồng thời tăng vẻ đẹp cho xe,…

– Hệ thống màn hình LCD với độ bền cao: Hiển thị rõ ràng các thông số điều khiển, vận hành và cảnh báo trên xe,…

– Đèn chiếu sáng (LED): Mang lại độ bền cao hơn, vùng phát sáng lớn hơn; khoảng cách xa hơn, tiêu hao pin thấp hơn,… so với loại đèn Halogen. 

– Chỗ ngồi: Ghế êm ái, tạo cảm giác thoải mái khi vận hành xe,…

– Trang bị lớp đệm mút cho nắp ca pô: Giúp tác dụng giảm thiểu nhiệt trong cabin và tiếng ồn của động cơ xe,…

Mua XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8 ở đâu uy tín?

Xe nâng dầu tải trọng nâng 2-2,5 tấn hiện đang được bán tại rất nhiều công ty và đại lý chính hãng của nhà cung cấp xe EP. Trong đó, Trường Phát là đơn vị chuyên phân phối các dòng xe nâng diesel EP uy tín hàng đầu trên thị trường.

Xe nâng dầu diesel tại Trường Phát được nhập khẩu; và phân phối chính hãng nên chất lượng xe và giá thành luôn là tốt nhất cho khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm các sản phẩm; dịch vụ liên quan đến xe nâng như: bánh xe, bình ắc quy;… cũng như dịch vụ sửa chữa, bảo trì và cho thuê các loại xe nâng đã qua sử dụng. 

Trên đây là những thông tin chi tiết về XE NÂNG DẦU 2- 2.5 TẤN CPC/Q(D)20/25T8. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức bổ ích về sản phẩm xe nâng diesel này. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline 0915 902 554  hoặc truy cập vào website https://xenangtruongphat.vn/ để được tư vấn ngay khi có bất kỳ thắc mắc nào nhé. Xe nâng Trường Phát luôn sẵn sàng phục vụ quý khách!

 

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD20T8-4D27
  • CPCD20T8-S4S
  • CPCD25T8-C240
  • CPCD20T8-C240
  • CPQD20T8-GK21
  • CPCD25T8-4D27
  • CPCD25T8-S4S
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Xăng
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 2000
  • 2500
  • 2000
  • 2000
  • 2500
  • 2500
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 500
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1600
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 476
  • 476
  • 476
  • 476
  • 476
  • 476
  • 476
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 485
  • 485
  • 550
  • 485
  • 485
  • 550
  • 550

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 3580
  • 3580
  • 3920
  • 3580
  • 3580
  • 3920
  • 3920

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 700-12-12PR
  • 3.3.
  • Kích thước bánh dẫn động (đường kính x chiều rộng)
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR
  • 600-9-10PR

-Kích thước

  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 2160
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 1150
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2170
  • 2170
  • 2230
  • 2170
  • 2170
  • 2230
  • 2230
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 2050
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4200
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 40/120/1070
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 120
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 145
  • 145
  • 145
  • 145
  • 145
  • 145
  • 145
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 2610
  • 2610
  • 2660
  • 2610
  • 2610
  • 2660
  • 2660
  • 4.38
  • Độ rộng lối đi
  • [Ast (mm)]
  • 2680
  • 2680
  • 2740
  • 2680
  • 2680
  • 2740
  • 2740

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • (không tải) 20
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • (đầy tải) 0,45
  • (đầy tải) 0,45
  • (đầy tải) 0,45
  • (đầy tải) 0,45
  • (đầy tải) 0,45
  • (đầy tải) 0,45
  • (đầy tải) 0,45
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 14300
  • (đầy tải) 14300
  • (đầy tải) 14300
  • (đầy tải) 14300
  • (đầy tải) 14300
  • (đầy tải) 14300
  • (đầy tải) 14300

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • 4D27G31
  • S4S-DPEU2
  • C240
  • C240
  • GK21
  • 4D27G31
  • A498BT1-39
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 36,8 / 2500
  • 35.3 / 2250
  • 34,5 / 2500
  • 34,5 / 2500
  • 37,4 / 2300
  • 36,8 / 2500
  • 35.3 / 2250
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 156/1700-1900
  • 177/1700
  • 139/1800
  • 139/1800
  • 176,5 / 1600
  • 156/1700-1900
  • 177/1700
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 90 × 105
  • 94 × 120
  • 86 × 102
  • 86 × 102
  • 89 × 100
  • 90 × 105
  • 94 × 120
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 2670
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • Dịch chuyển thủy lực điện tử
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1
  • 1/1

Tải dữ liệu

Mẫu tham số:

Click to download

Danh mục bộ phận: MPNT_Global-GAP_31.08.2016

Click to download

Video hoạt động

Đang cập nhật ...