star

RPE201Z

Xe nâng điện mini tải trọng nâng 2.0 tấn

Đặc điểm sản phẩm

  • Hệ thống điều khiển DC, cung cấp động lực mạnh mẽ;
  • Thiết kế nhỏ gọn, vận hành linh hoạt tự do;
  • Dễ dàng tháo dỡ và bảo trì;
Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Hiện nay, phân khúc xe có tải trọng nâng 2.0 tấn rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Trong đó, dòng xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn được trang bị công nghệ pin lithium hiện đại; kết hợp với hệ thống lái trợ lực điện đang được yêu thích hơn cả. Trong bài viết này, Trường Phát sẽ gửi đến bạn những thông tin chi tiết về dòng xe nâng điện mini này; giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về thiết bị.

Mô tả sản phẩm xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn

Hiệu suất cao, đáng tin cậy

Hệ thống điều khiển DC, cung cấp động lực mạnh mẽ; điều khiển chuẩn xác; vạnh hành ổn định, chất lượng đáng tin cậy;

An toàn hơn

Chức năng dừng khẩn cấp, tránh tổn thương cho người vận hành; chức năng phanh chống trơn khi mất khống chế hoặc trên đường dốc;

Dễ dàng thao tác

– Bàn đạp dày và mềm hơn; có thể tránh được những tác động từ mặt đường trong quá trình lái xe;

– Thiết kế nhỏ gọn, vận hành linh hoạt tự do;

Bảo trì dễ dàng

Dễ dàng tháo lắp, chỉ cần tháo 2 bu-lông để mở ốp; sau đó có thể tiến hành kiểm tra và thay thế các phụ tùng linh kiện;

Vì sao nên chọn xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn?

Thiết kế nhỏ gọn và tinh tế

Một trong những đặc điểm nổi bật của dòng xe nâng điện mini được người tiêu dùng ưa chuộng chính là kiểu dáng hiện đại. Tuy bề ngoài tương đối nhỏ nhưng người dùng có thể thấy được sự tinh tế trong từng bộ phận, từ khung nâng, tay lái, cần gạt,…

Động cơ mạnh, tiết kiệm nhân lực

Xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn sử dụng động cơ truyền động DC cực kỳ mạnh mẽ. Kết hợp với hệ thống lái điện tử và hệ thống điều khiển Curtis; hoặc Zapi giúp việc vận hành trở nên đơn giản và dễ dàng hơn. Nhờ đó, việc sử dụng xe nâng điện mini này không chỉ có thể đảm bảo an toàn cho người lái xe, mà còn tiết kiệm sức lao động.

Bên cạnh đó, tay cầm được làm bằng thép tôi luyện, chắc chắn và an toàn; và giá thành ưu đãi cũng là những ưu điểm nổi bật giúp xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn được yêu thích hiện nay. 

Ngoài ra, với tải trọng nâng 2.0 tấn, xe nâng điện mini không chỉ đảm bảo mọi tiêu chuẩn khắt khe trong ngành sản xuất chế biến thực phẩm, hải sản, nước giải khát; vật tư nông nghiệp về tiếng ồn, mà còn là giải pháp hoàn hảo cho nhiều ngành nghề. Đặc biệt là những phân xưởng, kho bãi;… với khối lượng hàng hóa tương đối lớn và liên tục.

Pin Lithium Ion

Nguồn điện được sử dụng trong xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn là pin lithium-ion. Ưu điểm của loại pin này là có tuổi thọ cao; thời gian sử dụng lên đến 8 tiếng mà chỉ mất 2 tiếng sạc là có thể sử dụng được. Ngoài ra, người dùng có thể sạc pin bất cứ lúc nào mà không cần quan tâm dung lượng pin.

Pin Lithium-ion không chứa kim loại nặng hoặc khí thải gây hại cho môi trường. Đặc biệt khách hàng không cần phải châm thêm nước cất hay thường xuyên bảo dưỡng như các loại ắc quy. Nếu khách hàng muốn xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn hoạt động liên tục; khách hàng cũng có thể chọn sử dụng pin dự phòng.

Trên đây là những thông tin chi tiết về xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn. Hy vọng quý khách hàng đã có thêm kiến thức hữu ích về dòng xe điện tải trọng nâng 2.0 tấn này. Hãy gọi ngay cho chúng qua hotline 0915 902 554; hoặc truy cập vào website xenangtruongphat.vn để được tư vấn khi có bất kỳ thắc mắc hoặc nhu cầu về sản phẩm nhé!

xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn

xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn

xe nâng điện mini RPE201Z 2 tấn

 

Thông số tiêu chuẩn

  • Số serial
  • Tên
  • Đơn vị quốc tế (mã)
  • + So sánh

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • RPE201Z
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Điện
  • 1,4
  • Loại hoạt động
  • Loại đứng lái bàn đạp
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 2000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 1377
  • 1.8
  • Tâm tải trọng lớn nhất
  • [x (mm)]
  • 1000

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 300

-Lốp xe, khung gầm

  • 3,1
  • Loại lốp, bánh lái / bánh chịu tải ( bánh dẫn động)
  • Polyurethane / polyurethane
  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • Ф245x94
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2xФ80x85 / Ф80x115
  • 3.4
  • Kích thước bánh xe cân bằng (đường kính x chiều rộng)
  • Ф100x40

-Kích thước

  • 4,15
  • Chiều cao mặt càng nâng tại vị trí thấp nhất
  • [H13 (mm)]
  • 82.5
  • 4,9
  • Chiều cao tại vị trí tay lái thấp nhất/cao nhất
  • [H14 (mm)]
  • 960/1436
  • 4.19
  • Chiều dài xe
  • [L1 (mm)]
  • 1851
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 780/752
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 2343
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 140
  • 4,22
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 55x170x1170
  • 4.20
  • Chiều dài tính đến mặt đứng của càng nâng
  • [L2 (mm)]
  • 681
  • 4,25
  • Chiều rộng càng nâng tính theo mép ngoài
  • [B5 (mm)]
  • 540/685
  • 4.34.1
  • Lối đi tối thiếu khi nâng pallet 1000 × 1200 chiều ngang
  • [Ast (mm)]
  • 1984
  • 4.34.2
  • Lối đi tối thiểu khi nâng pallet 800 × 1200 chiều dọc
  • [Ast (mm)]
  • 2496

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 5,5 / 6.0
  • 5.3
  • Tốc độ hạ, đủ tải / không tải
  • [m /s]
  • 0,04 / 0,022
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 8/16
  • 5.10.
  • Phanh xe
  • Điện từ

-Động cơ, đơn vị điện

  • 6.1
  • Động cơ định mức công suất S2 60 phút
  • [kw]
  • 0.9
  • 6.2
  • Động cơ nâng công suất định mức S3 15%
  • [kw]
  • 0.84
  • 6.4
  • Pin điện áp / dung lượng danh định K5
  • [V / Ah]
  • 48/30 (tùy chọn pin lithium)

-Cơ cấu lái / nâng

  • 8.1
  • Cơ cấu lái
  • AC

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Điện tử
  • 10,7
  • Độ ồn
  • [dB (A)]
  • 74

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...