star

CPCD80/100T8

Xe nâng dầu tải trọng nâng 8/10 tấn

Đặc điểm sản phẩm
  • Khung nâng, giá nâng được cải tiến.
  • Công nghệ công thái học tiên tiến
  • Khung gầm tổng thể cường độ cao

 

 

 

Số lượng:
- +

Liên hệ chúng tôi đề nhận KM tới 30tr

Nhận mã ưu đãi

Product Description

Xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8 là sản phẩm tốt nhất trong các dòng xe nâng dầu trên thị trường hiện nay. Đây là loại xe nâng hàng rất được ưa chuộng bởi nó được thiết kế theo công nghệ hiện đại với những ưu điểm tuyệt vời; mang đến rất nhiều lợi ích cho các nhà máy và doanh nghiệp sử dụng nó. Hãy cùng Trường Phát tìm hiểu một số thông tin về loại xe này qua một số chia sẻ dưới đây nhé.

Một số mô tả về xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8

Xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8 đã cải tiến hơn so với các dòng xe nâng dầu khác; được thiết kế theo công nghệ công thái tiên tiến nhất hiện nay với khung gầm tổng thể cường độ cao; và chạy bằng nhiên liệu dầu diesel. Dưới đây là một số mô tả về dòng xe nâng dầu diesel này đó là: 

– Nâng cấp khung nâng và giá nâng, khung nâng và giá nâng sử dụng vật liệu dày hơn.

– Vô-lăng đường kính nhỏ, có thể điều chỉnh góc độ, đem lại cảm giác mềm mại; vận hành thoải mái, thuận tiện.

– Nâng cấp ghế ngồi, có thể điều chỉnh trước sau; an toàn hơn với tay vịn hai bên, thoải mái hơn.

– Thoải mái, giảm thiểu  mệt mỏi cho người sử dụng với công nghệ công thái học tiên tiến; điều khiển chuyển đổi cơ khí linh hoạt; và đồng bộ (hoặc điều khiển thủy lực điện không ngừng) giúp thao tác máy thoải mái; và giảm đáng kể sức lực cho người lái.

– An toàn và bảo vệ môi trường, cabin kiên cố và an toàn hơn.

– Đồng hồ đo Panel meters cố định tích hợp chip thông minh, thao tác nhạy và chính xác; tiêu thụ điện năng thấp, tuổi thọ dài, dải nhiệt rộng ( -40°C – 80°C),khả năng chống nhiễu mạnh mẽ.

– Khung gầm với sức chống đỡ cao, kéo dài tuổi thọ của xe.

– Mui xe tích hợp vật liệu hấp thu âm thanh và cách nhiệt; hấp thu chấn động rung và giảm tiếng ồn.

– Nắp ca-pô có góc mở lớn giúp kiểm tra và bảo trì dễ dàng.

Ưu điểm của xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8

Là dòng xe nâng hàng được thiết kế theo công nghệ công thái tiên tiến nhất hiện nay nên xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8 có rất nhiều ưu điểm khi sử dụng. Một số ưu điểm nổi bật đó chính là:

– Khá phổ biến trên thị trường nên việc sửa chữa và thay thế rất dễ dàng.

– Có thể làm việc liên tục, không ngừng nghỉ mà không làm giảm hiệu suất công việc.

– Có thể đáp ứng được các môi trường làm việc khắc nghiệt; di chuyển và nâng hạ hàng hóa có trọng lượng rất lớn.

– Được thiết kế với kích thước hợp lý nên phù hợp với mọi địa hình rộng hoặc chật hẹp.

– Di chuyển nhanh và dễ dàng.

– An toàn tuyệt đối cho người lái.

– Chi phí thấp nên tiết kiệm cho các nhà máy và doanh nghiệp một khoản tiền đầu tư lớn.

Tại sao nên chọn mua xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8 tại Trường Phát ?

Nếu các doanh nghiệp và các nhà máy muốn sở hữu các sản phẩm xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8 với chất lượng tốt nhất hiện nay hãy đến ngay với Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát. Chúng tôi là đại lý chính hãng tại Việt Nam chuyên cung cấp xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli; trong đó có xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8 đang rất được ưa chuộng hiện nay. Đến với Trường Phát khách hàng có thể chọn cho mình các sản phẩm ưng ý với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Đồng thời, khách hàng sẽ được hưởng các chế độ ưu đãi, bảo hành dài hạn; bảo dưỡng tận tình và chu đáo bởi đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm trong nghề.

Trên đây là một số chia sẻ của Trường Phát về xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8. Hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được thiết bị phù hợp nhất cho doanh nghiệp, nhà máy của mình. Nếu bạn đang tìm mua các sản phẩm xe nâng Trung Quốc EP-Zhongli hãy liên hệ ngay với Công ty cổ phần thương mại và thiết bị Trường Phát qua hotline 0915 902 554 hoặc truy cập wedsite https://xenangtruongphat.vn/ để được hỗ trợ tư vấn nhiệt tình nhất. Trường Phát rất hân hạnh được phục vụ quý khách!

xe nâng dầu 8- 10 tấn CPCD80/100T8

Thông số tiêu chuẩn

-Đặc điểm

  • 1.1
  • Nhà sản xuất
  • EP
  • EP
  • EP
  • EP
  • 1.2
  • Model
  • CPCD100T8
  • CPCD80T8 (QSF3-8)
  • CPCD80T8
  • CPCD100T8 (QSF3-8)
  • 1.3
  • Loại động cơ
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • Diesel
  • 1,5
  • Tải trọng nâng
  • [Q (kg)]
  • 10000
  • 8000
  • 8000
  • 10000
  • 1.6
  • Tâm tải trọng
  • [c (mm)]
  • 600
  • 600
  • 600
  • 600
  • 1.9
  • Chiều dài cơ sở
  • [y (mm)]
  • 2800
  • 2500
  • 2500
  • 2800
  • 1.8.
  • Tâm bánh trước đến mặt càng nâng
  • [x (mm)]
  • 728
  • 728
  • 728
  • 728
  • 1.8 ..
  • Tâm bánh sau đến hết đuôi xe
  • [M (mm)]
  • 700
  • 680
  • 680
  • 700

-Cân nặng

  • 2.1
  • Tự trọng (bao gồm pin)
  • [Kg]
  • 12900
  • 11050
  • 11050
  • 12900

-Lốp xe, khung gầm

  • 3.2
  • Kích thước bánh lái (đường kính x chiều rộng)
  • 4x900-20-14PR
  • 4x900-20-14PR
  • 4x900-20-14PR
  • 4x900-20-14PR
  • 3,3
  • Kích thước bánh xe chịu tải (đường kính x chiều rộng)
  • 2x900-20-14PR
  • 2x900-20-14PR
  • 2x900-20-14PR
  • 2x900-20-14PR

-Kích thước

  • 4.7
  • Kích thước càng nâng
  • [s / e / l (mm)]
  • 80/160/1520
  • 75/160/1520
  • 75/160/1520
  • 80/160/1520
  • 4,7
  • Chiều cao mái (cabin)
  • [H6 (mm)]
  • 2560
  • 2560
  • 2560
  • 2560
  • 4,21
  • Chiều rộng tổng thể
  • [B1 / b2 (mm)]
  • 2245
  • 2245
  • 2245
  • 2245
  • 4,35
  • Bán kính quay
  • [Chờ (mm)]
  • 4050
  • 3700
  • 3700
  • 4050
  • 4.2
  • Chiều cao xe tại vị trí giá nâng thấp nhất
  • [H1 (mm)]
  • 2850
  • 2850
  • 2850
  • 2850
  • 4,4
  • Chiều cao nâng tối đa tiêu chuẩn
  • [H3 (mm)]
  • 3000
  • 4,5
  • Chiều cao xe khi giá nâng ở vị trí cao nhất
  • [H4 (mm)]
  • 4420
  • 4420
  • 4420
  • 4420
  • 4.3
  • Chiều cao nâng tự do
  • [H2 (mm)]
  • 200
  • 200
  • 200
  • 200
  • 4.1
  • Góc nghiêng khung nâng trước/sau
  • [α / β (°)]
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 6/12
  • 4.32.
  • Mặt sàn đến tâm bánh trước
  • [M2 (mm)]
  • 350/340
  • 350/340
  • 350/340
  • 350/340
  • 4,37
  • Chiều dài xe (không bao gồm càng)
  • [L7 (mm)]
  • 4250
  • 3950
  • 3950
  • 4250
  • 4.38
  • Độ rộng lối đi
  • [Ast (mm)]
  • 4950
  • 4580
  • 4580
  • 4950

-Thông số hiệu suất

  • 5.1
  • Tốc độ di chuyển, đủ tải / không tải
  • [Km / h]
  • 25
  • 25
  • 25
  • 25
  • 5,8
  • Độ dốc tối đa, đầy tải / không tải
  • [%]
  • 20
  • 20
  • 20
  • 20
  • 5,6
  • Lực kéo tối đa, đủ tải / không tải
  • [N]
  • (đầy tải) 61000
  • (đầy tải) 58000
  • (đầy tải) 58000
  • (đầy tải) 61000

-Động cơ đốt trong

  • 7.1
  • Model
  • 6BG32
  • QSF3-8
  • 6BG32
  • QSF3-8
  • 7.2
  • Công suất / tốc độ định mức
  • [Kw / vòng / phút]
  • 85/2200
  • 86/2200
  • 85/2200
  • 86/2200
  • 7.3
  • Mô-men xoắn / tốc độ tối đa
  • [Nm / vòng / phút]
  • 450 / 1400-1800
  • 470/1320
  • 450 / 1400-1800
  • 470/1320
  • 7.4
  • Số lượng xi lanh
  • 6
  • 4
  • 6
  • 4
  • 7.4.
  • Đường kính xi lanh x hành trình
  • [mm]
  • 102x118
  • 102x115
  • 102x118
  • 102x115
  • 7,5
  • Dung tích xi lanh
  • [Cc]
  • 5785
  • 7,8
  • Loại hộp số
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • Van điện từ
  • 7,9
  • Số tiến / lùi
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2
  • 2/2

-Thông số khác

  • 10,5
  • Kiểu lái
  • Ngồi lái

Tải dữ liệu

Video hoạt động

Đang cập nhật ...